Bản dịch của từ Incumbent trong tiếng Việt

Incumbent

Adjective Noun [U/C]

Incumbent (Adjective)

ɪnkˈʌmbn̩t
ɪnkˈʌmbn̩t
01

(của một công ty) có thị phần lớn.

Of a company having a sizeable share of a market.

Ví dụ

The incumbent social media platform dominates the market.

Nền tảng truyền thông xã hội đang chiếm ưu thế trên thị trường.

The incumbent company controls most social interactions online.

Công ty đang chiếm ưu thế kiểm soát hầu hết các tương tác xã hội trực tuyến.

The incumbent player in social networking is facing new challenges.

Người chơi đang chiếm ưu thế trong mạng xã hội đang đối mặt với thách thức mới.

02

Cần thiết cho (ai đó) như một nghĩa vụ hoặc trách nhiệm.

Necessary for someone as a duty or responsibility.

Ví dụ

The incumbent president is expected to fulfill his duties responsibly.

Tổng thống hiện tại được mong đợi thực hiện trách nhiệm của mình.

It is incumbent upon citizens to contribute to their society.

Người dân cần phải đóng góp cho xã hội của họ.

The incumbent leader must address the pressing social issues promptly.

Người lãnh đạo hiện tại phải giải quyết các vấn đề xã hội cấp bách một cách nhanh chóng.

03

(của một quan chức hoặc chế độ) hiện đang giữ chức vụ.

Of an official or regime currently holding office.

Ví dụ

The incumbent president won the election.

Tổng thống đương nhiệm đã chiến thắng cuộc bầu cử.

The incumbent government faces criticism for its policies.

Chính phủ đương nhiệm đối mặt với chỉ trích về chính sách của mình.

The incumbent mayor is popular among the local community.

Thị trưởng đương nhiệm được yêu thích trong cộng đồng địa phương.

Dạng tính từ của Incumbent (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Incumbent

Đang đương thời

-

-

Incumbent (Noun)

ɪnkˈʌmbn̩t
ɪnkˈʌmbn̩t
01

Người giữ chức vụ hoặc chức vụ.

The holder of an office or post.

Ví dụ

The incumbent mayor won the election by a large margin.

Thị trưởng hiện tại đã chiến thắng cuộc bầu cử với sự chênh lệch lớn.

The incumbent president is seeking re-election for a second term.

Tổng thống hiện tại đang tìm kiếm sự tái cử cho nhiệm kỳ thứ hai.

The incumbent CEO announced plans for company expansion.

Giám đốc điều hành hiện tại đã công bố kế hoạch mở rộng công ty.

Dạng danh từ của Incumbent (Noun)

SingularPlural

Incumbent

Incumbents

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Incumbent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Incumbent

Không có idiom phù hợp