Bản dịch của từ Individualism trong tiếng Việt

Individualism

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Individualism (Noun Uncountable)

ˌɪn.dɪˈvɪdʒ.u.ə.lɪ.zəm
ˌɪn.dɪˈvɪdʒ.u.ə.lɪ.zəm
01

Chủ nghĩa cá nhân.

Individualism.

Ví dụ

Individualism promotes self-reliance and personal freedom in society.

Chủ nghĩa cá nhân thúc đẩy sự tự lực và tự do cá nhân trong xã hội.

The culture values individualism over collectivism in social interactions.

Văn hóa coi trọng chủ nghĩa cá nhân hơn chủ nghĩa tập thể trong các tương tác xã hội.

The concept of individualism emphasizes independence and uniqueness in communities.

Khái niệm chủ nghĩa cá nhân nhấn mạnh tính độc lập và tính độc đáo trong cộng đồng.

In the field of information technology, individualism is highly valued.

Trong lĩnh vực công nghệ thông tin, chủ nghĩa cá nhân được đánh giá cao.

The company promotes individualism among its employees in tech projects.

Công ty đề cao chủ nghĩa cá nhân của nhân viên trong các dự án công nghệ.

Individualism (Noun)

ˌɪndəvˈɪdʒuəlˌɪzəm
ˌɪndɪvɪdˈuəlˌɪzəm
01

Một lý thuyết xã hội ủng hộ quyền tự do hành động của các cá nhân hơn là sự kiểm soát của tập thể hoặc nhà nước.

A social theory favouring freedom of action for individuals over collective or state control.

Ví dụ

Individualism emphasizes personal freedom and autonomy in society.

Chủ nghĩa cá nhân nhấn mạnh tự do cá nhân và tự chủ trong xã hội.

American culture values individualism and self-reliance.

Văn hóa Mỹ đánh giá cao chủ nghĩa cá nhân và tự chủ.

Individualism promotes independence and self-expression.

Chủ nghĩa cá nhân khuyến khích độc lập và tự biểu hiện.

02

Thói quen hay nguyên tắc sống độc lập, tự chủ.

The habit or principle of being independent and self-reliant.

Ví dụ

Individualism is valued in Western societies.

Chủ nghĩa cá nhân được đánh giá cao trong các xã hội phương Tây.

Some cultures prioritize community over individualism.

Một số văn hóa ưu tiên cộng đồng hơn chủ nghĩa cá nhân.

The concept of individualism can vary across different societies.

Khái niệm về chủ nghĩa cá nhân có thể thay đổi theo các xã hội khác nhau.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Individualism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] In conclusion, young people should keep their but only insofar as it is in line with their traditions [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Personally, while I acknowledge that young people should rightfully have a certain degree of I still firmly believe that societal traditions should be maintained [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] Additionally, finding new hobbies or focusing on pursuits such as study and work can help distance themselves from the discomfort of loneliness [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Furthermore, in today's age of globalization, it is inevitable that young people want to [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021

Idiom with Individualism

Không có idiom phù hợp