Bản dịch của từ Indolence trong tiếng Việt

Indolence

Noun [U/C]

Indolence (Noun)

ˈɪndlns
ˈɪndlns
01

(lỗi thời) một trạng thái nghỉ ngơi trong đó không có cảm giác đau đớn hay khoái cảm.

Obsolete a state of repose in which neither pain nor pleasure is experienced.

Ví dụ

Indolence can lead to social isolation among young adults in America.

Sự lười biếng có thể dẫn đến sự cô lập xã hội ở thanh niên Mỹ.

Indolence does not help communities grow or improve their living conditions.

Sự lười biếng không giúp cộng đồng phát triển hoặc cải thiện điều kiện sống.

Is indolence a common issue in urban neighborhoods like Los Angeles?

Liệu sự lười biếng có phải là vấn đề phổ biến ở các khu phố đô thị như Los Angeles không?

02

Thói quen lười biếng hoặc lười biếng.

Habitual laziness or sloth.

Ví dụ

His indolence prevented him from volunteering at the local shelter.

Sự lười biếng của anh ta đã ngăn cản anh tình nguyện tại nơi trú ẩn địa phương.

Many people believe indolence harms community development efforts.

Nhiều người tin rằng sự lười biếng gây hại cho nỗ lực phát triển cộng đồng.

Is indolence a common issue in today's society?

Liệu sự lười biếng có phải là vấn đề phổ biến trong xã hội hôm nay không?

03

(bệnh lý) khối u không gây đau.

Pathology lack of pain in a tumour.

Ví dụ

Indolence can be a sign of a serious health issue.

Tình trạng không đau có thể là dấu hiệu của vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.

Patients often do not notice indolence in their tumors.

Bệnh nhân thường không nhận thấy tình trạng không đau trong khối u của họ.

Is indolence common in cancer patients?

Tình trạng không đau có phổ biến ở bệnh nhân ung thư không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Indolence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Indolence

Không có idiom phù hợp