Bản dịch của từ Inhabitants trong tiếng Việt
Inhabitants
Noun [U/C]
Inhabitants (Noun)
ɪnhˈæbɪtnts
ɪnhˈæbɪtnts
01
Số nhiều của cư dân.
Plural of inhabitant.
Ví dụ
Many inhabitants of New York participate in community service programs.
Nhiều cư dân của New York tham gia các chương trình phục vụ cộng đồng.
Not all inhabitants of Los Angeles support the new housing policy.
Không phải tất cả cư dân của Los Angeles đều ủng hộ chính sách nhà ở mới.
How many inhabitants live in Chicago according to the latest census?
Có bao nhiêu cư dân sống ở Chicago theo điều tra dân số mới nhất?
Dạng danh từ của Inhabitants (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Inhabitant | Inhabitants |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] In many nations across the globe, rural are flocking to urban centres, resulting in a decline in the countryside population [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
[...] Overall, the population figures were highest for São Paulo, while Jakarta had the lowest number of [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] In 1998, the figures for cell phone and Internet users started at around 5 per 100 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 17-6-2017
[...] Meanwhile, throughout this 10-year period, little change was seen in the use of landline service, with about 15 users per 100 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 17-6-2017
Idiom with Inhabitants
Không có idiom phù hợp