Bản dịch của từ Internal control trong tiếng Việt
Internal control

Internal control (Noun)
Internal control helps prevent fraud in social organizations like Red Cross.
Kiểm soát nội bộ giúp ngăn chặn gian lận trong các tổ chức xã hội như Hội Chữ thập đỏ.
Many nonprofits lack internal control, leading to financial mismanagement issues.
Nhiều tổ chức phi lợi nhuận thiếu kiểm soát nội bộ, dẫn đến vấn đề quản lý tài chính.
What are the benefits of strong internal control in social enterprises?
Lợi ích của kiểm soát nội bộ mạnh mẽ trong các doanh nghiệp xã hội là gì?
Cơ chế và biện pháp cung cấp sự đảm bảo về độ tin cậy của thông tin tài chính và hoạt động.
Mechanisms and measures that provide assurance regarding the reliability of financial and operational information.
Internal control is essential for transparent financial reporting in social organizations.
Kiểm soát nội bộ rất quan trọng cho báo cáo tài chính minh bạch trong tổ chức xã hội.
Many nonprofits lack internal control, leading to financial mismanagement issues.
Nhiều tổ chức phi lợi nhuận thiếu kiểm soát nội bộ, dẫn đến vấn đề quản lý tài chính.
Do social enterprises need stronger internal control systems for better governance?
Có phải các doanh nghiệp xã hội cần hệ thống kiểm soát nội bộ mạnh mẽ hơn để quản lý tốt hơn không?
Internal control helps organizations like UNICEF prevent fraud in donations.
Kiểm soát nội bộ giúp các tổ chức như UNICEF ngăn chặn gian lận trong quyên góp.
Many companies do not have effective internal control systems in place.
Nhiều công ty không có hệ thống kiểm soát nội bộ hiệu quả.
How can internal control improve transparency in social organizations?
Làm thế nào kiểm soát nội bộ có thể cải thiện tính minh bạch trong các tổ chức xã hội?
Kiểm soát nội bộ (internal control) là hệ thống quy trình và chính sách được tổ chức thiết lập nhằm bảo đảm sự chính xác, minh bạch và hiệu quả trong việc quản lý tài chính và hoạt động. Nó bao gồm các biện pháp phòng ngừa gian lận và sai sót, kiểm soát việc sử dụng tài sản và tuân thủ pháp luật. Không có sự khác biệt rõ rệt giữa Anh Mỹ trong cách sử dụng thuật ngữ này; tuy nhiên, cách diễn đạt có thể thay đổi theo ngữ cảnh văn hóa và pháp lý trong từng quốc gia.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp