Bản dịch của từ Internal control trong tiếng Việt

Internal control

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Internal control(Noun)

ˌɪntɝˈnəl kəntɹˈoʊl
ˌɪntɝˈnəl kəntɹˈoʊl
01

Các hệ thống được thiết kế để ngăn ngừa sai sót và gian lận trong hoạt động của một tổ chức.

Systems designed to prevent errors and fraud in an organization’s operations.

Ví dụ
02

Các quy trình và thủ tục được thiết lập để bảo vệ tài sản và đảm bảo báo cáo tài chính chính xác.

Processes and procedures put in place to safeguard assets and ensure accurate financial reporting.

Ví dụ
03

Cơ chế và biện pháp cung cấp sự đảm bảo về độ tin cậy của thông tin tài chính và hoạt động.

Mechanisms and measures that provide assurance regarding the reliability of financial and operational information.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh