Bản dịch của từ Introducer trong tiếng Việt

Introducer

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Introducer (Noun)

ˈɪntɹədˌusɚ
ˈɪntɹədˌusɚ
01

Một người hoặc vật giới thiệu một cái gì đó, đặc biệt là trong bối cảnh trang trọng.

A person or thing that introduces something especially in a formal context.

Ví dụ

The introducer at the event welcomed the guests warmly.

Người giới thiệu tại sự kiện chào đón khách mời một cách ấm áp.

She was not the introducer, so she didn't speak first.

Cô ấy không phải là người giới thiệu, vì vậy cô ấy không nói trước.

Was the introducer a well-known figure in the community?

Người giới thiệu có phải là một nhân vật nổi tiếng trong cộng đồng không?

Introducer (Verb)

ˈɪntɹədˌusɚ
ˈɪntɹədˌusɚ
01

Để trình bày hoặc thông báo một cái gì đó, đặc biệt là giới thiệu một người hoặc ý tưởng cho một nhóm.

To present or announce something especially introducing a person or idea to a group.

Ví dụ

She will introducer the guest speaker at the conference.

Cô ấy sẽ giới thiệu diễn giả khách mời tại hội nghị.

He did not introducer his new friend to the group.

Anh ấy không giới thiệu người bạn mới của mình cho nhóm.

Will you introducer the new member to the team tomorrow?

Ngày mai bạn có sẽ giới thiệu thành viên mới cho nhóm không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Introducer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Firstly, many autocorrect and other digital assistance plugins are to aid people while writing [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
[...] Also, to accommodate customers' ever-increasing demands, more single-use products are most of which are non-biodegradable [...]Trích: Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] This is because impoverished countries hardly necessary changes to combat as they do not have sufficient money and technology [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] From their cooking shows to their cookbooks, they new recipes, cooking techniques, and flavour combinations that inspire people to step up their cooking game [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Introducer

Không có idiom phù hợp