Bản dịch của từ Isis trong tiếng Việt

Isis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Isis (Noun)

ˈi.sɪs
ˈi.sɪs
01

Nữ thần sinh sản, vợ của osiris và mẹ của horus. sự thờ phượng của bà lan sang tây á, hy lạp và la mã, nơi bà được đồng nhất với nhiều nữ thần địa phương.

A goddess of fertility wife of osiris and mother of horus her worship spread to western asia greece and rome where she was identified with various local goddesses.

Ví dụ

Isis is often depicted as a nurturing mother in ancient Egyptian art.

Isis thường được mô tả là một người mẹ chăm sóc trong nghệ thuật Ai Cập cổ đại.

Many people do not know Isis was worshipped in ancient Rome.

Nhiều người không biết Isis đã được thờ phụng ở Rome cổ đại.

Was Isis a significant figure in the social structure of ancient Egypt?

Isis có phải là một nhân vật quan trọng trong cấu trúc xã hội Ai Cập cổ đại không?

02

Tên của một phần sông thames chảy qua oxford, anh.

A name for the part of the river thames that flows through oxford england.

Ví dụ

The Isis River flows beautifully through Oxford's historic city center.

Sông Isis chảy đẹp qua trung tâm thành phố lịch sử Oxford.

The Isis River does not flood often in the summer months.

Sông Isis không bị ngập thường xuyên vào mùa hè.

Is the Isis River popular for boating activities in Oxford?

Sông Isis có phổ biến cho các hoạt động chèo thuyền ở Oxford không?

03

Một nhóm chiến binh hồi giáo chính thống hoạt động đặc biệt ở syria và iraq.

A militant islamic fundamentalist group active particularly in syria and iraq.

Ví dụ

ISIS has caused significant destruction in Syria and Iraq over years.

ISIS đã gây ra sự tàn phá lớn ở Syria và Iraq trong nhiều năm.

Many people do not support ISIS and its violent actions.

Nhiều người không ủng hộ ISIS và các hành động bạo lực của nó.

Is ISIS still active in the region after recent military operations?

Liệu ISIS vẫn còn hoạt động trong khu vực sau các chiến dịch quân sự gần đây?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/isis/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Stories about slaughtering innocent citizens for example caused massive damage to people's mental states and instilled fear into their minds [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018

Idiom with Isis

Không có idiom phù hợp