Bản dịch của từ Jawbone trong tiếng Việt

Jawbone

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jawbone (Noun)

dʒˈɔbˌoʊn
dʒˈɑbˌoʊn
01

Xương hàm, đặc biệt là xương hàm dưới (hàm dưới), hoặc một nửa xương hàm này.

A bone of the jaw especially that of the lower jaw the mandible or either half of this.

Ví dụ

The archaeologist discovered a prehistoric jawbone at the site.

Nhà khảo cổ học phát hiện một cái hàm tiền sử tại hiện trường.

The jawbone structure was used to determine the individual's age.

Cấu trúc hàm được sử dụng để xác định tuổi của cá nhân.

The forensic team analyzed the jawbone for identification purposes.

Đội pháp y phân tích cái hàm để mục đích xác định.

Jawbone (Verb)

dʒˈɔbˌoʊn
dʒˈɑbˌoʊn
01

Dùng chức vụ, quyền hạn của mình để gây áp lực (ai) làm việc gì đó.

Use ones position or authority to pressure someone to do something.

Ví dụ

She jawboned her friend into attending the party.

Cô ấy đã áp đặt bạn bè tham dự bữa tiệc.

The teacher jawbones students to participate in class discussions.

Giáo viên áp đặt học sinh tham gia thảo luận lớp học.

The manager jawbones employees to work overtime.

Người quản lý áp đặt nhân viên làm thêm giờ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Jawbone cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jawbone

dˌaɪɚˈiə ˈʌv ðə dʒˈɔbˌoʊn

Nói như máy/ Nói lắm như vẹt

Constant talking; a “disorderinvolving constant talking.

She has diarrhea of the jawbone, always gossiping about others.

Cô ấy lúc nào cũng nói nhiều, luôn bàn tán về người khác.

Thành ngữ cùng nghĩa: diarrhea of the mouth...