Bản dịch của từ Jaywalks trong tiếng Việt

Jaywalks

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jaywalks (Verb)

dʒˈeɪwˌɔks
dʒˈeɪwˌɔks
01

Băng qua hoặc đi bộ trên đường hoặc đường trái luật hoặc không quan tâm đến phương tiện giao thông đang đến gần.

Cross or walk in the street or road unlawfully or without regard for approaching traffic.

Ví dụ

Many people jaywalk on Main Street despite the traffic signals.

Nhiều người đi bộ trái phép trên đường Main mặc dù có tín hiệu giao thông.

He doesn't jaywalk because he values his safety.

Anh ấy không đi bộ trái phép vì anh ấy coi trọng sự an toàn.

Do students often jaywalk near the university campus?

Có phải sinh viên thường đi bộ trái phép gần khuôn viên trường đại học không?

Jaywalks (Noun Countable)

dʒˈeɪwˌɔks
dʒˈeɪwˌɔks
01

Việc thực hành băng qua đường một cách bất hợp pháp hoặc liều lĩnh.

The practice of crossing a street in an illegal or reckless manner.

Ví dụ

Many people jaywalks near Times Square every day, risking their safety.

Nhiều người đi bộ trái phép gần Times Square mỗi ngày, mạo hiểm an toàn.

Jaywalks are common in urban areas, but they are dangerous.

Đi bộ trái phép rất phổ biến ở các khu vực đô thị, nhưng nguy hiểm.

Do you think jaywalks should be punished more strictly in cities?

Bạn có nghĩ rằng việc đi bộ trái phép nên bị phạt nghiêm khắc hơn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/jaywalks/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jaywalks

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.