Bản dịch của từ Jester trong tiếng Việt

Jester

Noun [U/C]

Jester (Noun)

dʒˈɛstɚ
dʒˈɛstəɹ
01

Một kẻ pha trò chuyên nghiệp hoặc 'kẻ ngốc' tại một tòa án thời trung cổ, thường đội một chiếc mũ có chuông và mang theo một vương trượng giả.

A professional joker or ‘fool’ at a medieval court, typically wearing a cap with bells on it and carrying a mock sceptre.

Ví dụ

The jester entertained the king with witty jokes and tricks.

Người hề đã giải trí cho vua bằng những câu đùa và thủ thuật hóm hỉnh.

The jester's colorful outfit and playful demeanor amused the audience.

Bộ trang phục sặc sỡ và thái độ đùa cợt của người hề làm khán giả vui thích.

The jester's cap with bells added a whimsical touch to his appearance.

Chiếc mũ hề với những chiếc chuông tạo thêm một nét hài hước cho vẻ bề ngoại của anh ấy.

Dạng danh từ của Jester (Noun)

SingularPlural

Jester

Jesters

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Jester cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jester

Không có idiom phù hợp