Bản dịch của từ Jobbing trong tiếng Việt

Jobbing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jobbing (Verb)

dʒˈɑbɨŋ
dʒˈɑbɨŋ
01

Làm công việc bình thường hoặc thỉnh thoảng để trả tiền.

To do casual or occasional work for payment.

Ví dụ

She enjoys jobbing as a freelance writer on weekends.

Cô ấy thích làm công việc phụ như một nhà văn tự do vào cuối tuần.

He started jobbing as a part-time tutor to earn extra money.

Anh ấy bắt đầu làm công việc phụ như một gia sư bán thời gian để kiếm thêm tiền.

Many students resort to jobbing to cover their living expenses.

Nhiều sinh viên phải làm công việc phụ để trang trải chi phí sinh hoạt của mình.

Jobbing (Noun)

dʒˈɑbɨŋ
dʒˈɑbɨŋ
01

Thực hành thỉnh thoảng làm những công việc cho những người chủ khác nhau, thay vì làm việc liên tục cho một người chủ duy nhất.

The practice of doing occasional pieces of work for different employers rather than working continuously for a single employer.

Ví dụ

She enjoys jobbing as a freelance writer for various magazines.

Cô ấy thích jobbing làm viết tự do cho nhiều tạp chí.

Jobbing allows flexibility in working hours and diverse experiences.

Jobbing cho phép linh hoạt trong giờ làm việc và trải nghiệm đa dạng.

Many young professionals nowadays prefer jobbing over traditional full-time employment.

Nhiều chuyên gia trẻ ngày nay thích jobbing hơn làm việc toàn thời gian truyền thống.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/jobbing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
[...] A person who is satisfied with their is less likely to be seeking, and making it easier for companies to recruit and retain talents [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
[...] While some people say satisfaction is more essential than security, there are those who claim that a permanent is of greater significance [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
[...] On the other hand, there are several reasons why satisfaction is believed to be more important than security [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 02/03/2019
[...] For example, millions of factory workers have lost their because they have been replaced by machines that are able to do their quicker and more effectively [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 02/03/2019

Idiom with Jobbing

Không có idiom phù hợp