Bản dịch của từ Jogging trong tiếng Việt

Jogging

Noun [U/C] Verb

Jogging (Noun)

dʒˈɔgɪŋ
dʒˈɑgɪŋ
01

Hành động của động từ chạy bộ.

The action of the verb to jog.

Ví dụ

Every morning, Sarah goes for a refreshing session of jogging.

Mỗi buổi sáng, Sarah đi chạy bộ thư giãn.

Jogging with friends in the park is a popular social activity.

Chạy bộ với bạn bè trong công viên là một hoạt động xã hội phổ biến.

The group organized a charity event to promote jogging in the community.

Nhóm tổ chức một sự kiện từ thiện để thúc đẩy việc chạy bộ trong cộng đồng.

02

Việc tập chạy với tốc độ tương đối chậm để tập thể dục.

The practice of running at a relatively slow pace for exercise.

Ví dụ

Jogging clubs in the park promote fitness among community members.

Câu lạc bộ chạy bộ trong công viên thúc đẩy hoạt động thể chất của các thành viên trong cộng đồng.

She enjoys jogging with friends every morning for health benefits.

Cô ấy thích chạy bộ với bạn bè mỗi sáng vì lợi ích sức khỏe.

Many people find jogging a relaxing way to stay active socially.

Nhiều người thấy chạy bộ là một cách thư giãn để duy trì hoạt động xã hội.

Jogging (Verb)

dʒˈɔgɪŋ
dʒˈɑgɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của jog.

Present participle and gerund of jog.

Ví dụ

She enjoys jogging in the park every morning.

Cô ấy thích chạy bộ trong công viên mỗi sáng.

Jogging with friends can be a fun social activity.

Chạy bộ với bạn bè có thể là một hoạt động xã hội thú vị.

Jogging clubs are popular among fitness enthusiasts.

Các câu lạc bộ chạy bộ rất phổ biến đối với những người đam mê thể dục.

Dạng động từ của Jogging (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Jog

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Jogged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Jogged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Jogs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Jogging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Jogging cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
[...] After doing exercises, often doing yoga or I get stuck in my sandwich and a glass of milk [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng

Idiom with Jogging

Không có idiom phù hợp