Bản dịch của từ Jolt trong tiếng Việt

Jolt

Verb Adjective Adverb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Jolt (Verb)

dʒˈoʊltɪd
dʒˈoʊltɪd
01

Đẩy hoặc đánh ai đó hoặc cái gì đó một cách đột ngột và thô bạo.

To push or knock someone or something suddenly and roughly.

Ví dụ

The earthquake jolted the city awake in the middle of the night.

Trận động đất đã làm thức dậy thành phố vào lúc nửa đêm.

The unexpected news jolted the community and sparked discussions.

Thông tin bất ngờ đã làm cho cộng đồng bị sốc và khởi đầu cuộc thảo luận.

The loud crash jolted everyone at the social gathering.

Âm thanh vang vọng đã làm mọi người tại buổi tụ tập xã hội bị sốc.

Dạng động từ của Jolt (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Jolt

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Jolted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Jolted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Jolts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Jolting

Jolt (Adjective)