Bản dịch của từ Jolt trong tiếng Việt
Jolt
Verb Adjective Adverb Noun [C]

Jolt (Verb)
dʒˈoʊltɪd
dʒˈoʊltɪd
Ví dụ
The earthquake jolted the city awake in the middle of the night.
Trận động đất đã làm thức dậy thành phố vào lúc nửa đêm.
The unexpected news jolted the community and sparked discussions.
Thông tin bất ngờ đã làm cho cộng đồng bị sốc và khởi đầu cuộc thảo luận.
The loud crash jolted everyone at the social gathering.
Âm thanh vang vọng đã làm mọi người tại buổi tụ tập xã hội bị sốc.
Dạng động từ của Jolt (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Jolt |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Jolted |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Jolted |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Jolts |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Jolting |