Bản dịch của từ Junta trong tiếng Việt

Junta

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Junta (Noun)

hˈʊntə
hˈuntæn
01

Một hội đồng thảo luận hoặc hành chính ở tây ban nha hoặc bồ đào nha.

A deliberative or administrative council in spain or portugal.

Ví dụ

The junta made decisions on social policies for the community.

Ban quản trị đưa ra quyết định về chính sách xã hội cho cộng đồng.

There was disagreement among members of the junta about funding.

Có sự không đồng ý giữa các thành viên của ban quản trị về nguồn tài trợ.

Did the junta meet to discuss the new social programs today?

Hôm nay ban quản trị có họp để thảo luận về các chương trình xã hội mới không?

The junta is responsible for making important decisions in the community.

Hội đồng quản trị chịu trách nhiệm đưa ra các quyết định quan trọng trong cộng đồng.

The junta does not have the authority to override local government policies.

Hội đồng quản trị không có quyền lực để ghi đè lên các chính sách của chính quyền địa phương.

02

Một nhóm quân sự hoặc chính trị cai trị một quốc gia sau khi nắm quyền bằng vũ lực.

A military or political group that rules a country after taking power by force.

Ví dụ

The junta seized power after the coup.

Quân đội lấy quyền lực sau cuộc đảo chính.

The country suffered under the oppressive junta.

Đất nước chịu đựng dưới chế độ quân cầm quyền đàn áp.

Did the junta promise to restore democracy in the future?

Liệu quân đội có hứa sẽ phục hồi dân chủ trong tương lai không?

The junta seized control of the government in a coup.

Binh-si chiem quyen kiem soat chinh phu trong mot cuoc dao chinh.

The citizens protested against the oppressive junta ruling their country.

Cac cong dan bieu tinh chong lai binh-si uc hiep chi phoi dat nuoc cua ho.

Kết hợp từ của Junta (Noun)

CollocationVí dụ

Military junta

Chế độ quân phiệt

The military junta seized power in the social upheaval.

Ban quân sự đã nắm quyền trong cuộc biến động xã hội.

Revolutionary junta

Bộ đội cách mạng

The revolutionary junta seized power in a bloodless coup.

Ban cách mạng đã lấy quyền lực trong một cuộc đảo chính không máu.

Ruling junta

Chính quyền quân sự

The ruling junta imposed strict regulations on social media usage.

Binh chủng quân đội ban hành quy định nghiêm ngặt về việc sử dụng mạng xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/junta/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Junta

Không có idiom phù hợp