Bản dịch của từ Just in case trong tiếng Việt

Just in case

Adverb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Just in case (Adverb)

dʒˈʌst ɨn kˈeɪs
dʒˈʌst ɨn kˈeɪs
01

(thành ngữ) để cung cấp cho sự kiện có thể xảy ra; như trong trường hợp nhưng với khả năng xảy ra ở xa hơn.

Idiomatic to provide for the possible event that as in case but with the possibility of the occurrence being more remote.

Ví dụ

I brought extra water, just in case it gets hot outside.

Tôi mang theo nước thêm, phòng khi trời nóng bên ngoài.

She didn't pack snacks, just in case they weren't hungry.

Cô ấy không mang theo đồ ăn nhẹ, phòng khi họ không đói.

Did you bring an umbrella, just in case it rains today?

Bạn có mang theo ô không, phòng khi hôm nay trời mưa?

Just in case (Phrase)

dʒˈʌst ɨn kˈeɪs
dʒˈʌst ɨn kˈeɪs
01

Trong trường hợp có chuyện gì xảy ra

In case something happens

Ví dụ

I brought extra snacks, just in case my friends get hungry.

Tôi mang theo đồ ăn nhẹ, chỉ trong trường hợp bạn tôi đói.

She didn't prepare a speech just in case the event was canceled.

Cô ấy không chuẩn bị bài phát biểu chỉ trong trường hợp sự kiện bị hủy.

Did you save your work just in case the computer crashes?

Bạn đã lưu công việc của mình chỉ trong trường hợp máy tính bị treo chưa?

I brought extra snacks, just in case my friends get hungry.

Tôi mang theo đồ ăn nhẹ, phòng khi bạn tôi đói.

She didn’t invite anyone, just in case it rains today.

Cô ấy không mời ai, phòng khi hôm nay trời mưa.

02

Với mục đích phòng ngừa điều gì đó

For the purpose of guarding against something

Ví dụ

I carry an umbrella just in case it rains today.

Tôi mang theo ô chỉ phòng khi hôm nay trời mưa.

She doesn't bring extra food just in case others are hungry.

Cô ấy không mang theo đồ ăn thêm chỉ phòng khi người khác đói.

Do you have a backup plan just in case things go wrong?

Bạn có kế hoạch dự phòng chỉ phòng khi mọi thứ không suôn sẻ không?

I always bring an umbrella just in case it rains.

Tôi luôn mang theo ô phòng khi trời mưa.

He didn't prepare a backup plan just in case.

Anh ấy không chuẩn bị kế hoạch dự phòng phòng khi cần.

03

Như một biện pháp phòng ngừa

As a precaution

Ví dụ

I brought extra snacks just in case my friends get hungry.

Tôi mang theo đồ ăn nhẹ dự phòng nếu bạn bè đói.

She did not call her friends just in case they were busy.

Cô ấy không gọi cho bạn bè dự phòng nếu họ bận.

Did you pack an umbrella just in case it rains?

Bạn có mang theo ô dự phòng nếu trời mưa không?

I always carry an umbrella, just in case it rains.

Tôi luôn mang theo ô, chỉ phòng khi trời mưa.

She doesn't invite friends over, just in case they argue.

Cô ấy không mời bạn bè đến, chỉ phòng khi họ cãi nhau.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/just in case/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Just in case

Không có idiom phù hợp