Bản dịch của từ Guarding trong tiếng Việt

Guarding

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Guarding (Verb)

gˈɑɹdɪŋ
gˈɑɹdɪŋ
01

Trông chừng để bảo vệ hoặc kiểm soát.

Watch over in order to protect or control.

Ví dụ

The security guard is guarding the entrance to the building.

Người bảo vệ đang canh giữ lối vào tòa nhà.

She is responsible for guarding the safety of the public event.

Cô ấy chịu trách nhiệm canh giữ an toàn cho sự kiện công cộng.

The police officer is guarding the crime scene for investigation.

Cảnh sát đang canh giữ hiện trường vụ án để điều tra.

Dạng động từ của Guarding (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Guard

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Guarded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Guarded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Guards

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Guarding

Guarding (Noun)

gˈɑɹdɪŋ
gˈɑɹdɪŋ
01

Một kế hoạch bảo vệ hoặc ngăn chặn, củng cố hoặc tránh.

A scheme that protects or prevents, reinforces or abstains from.

Ví dụ

Neighborhood watch programs provide community guarding against crime.

Chương trình giám sát khu phố cung cấp bảo vệ cộng đồng chống lại tội phạm.

The security guard's primary role is the guarding of the building.

Vai trò chính của bảo vệ là bảo vệ tòa nhà.

The government implemented stricter border guarding measures to prevent illegal immigration.

Chính phủ đã áp dụng các biện pháp bảo vệ biên giới nghiêm ngặt để ngăn chặn nhập cư bất hợp pháp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Guarding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
[...] Speaking of why I think of the elevator, it was all thanks to a security [...]Trích: Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] This is because I believed that when I was sound asleep, the teddy bear would come to life and me from all the bad spirits all night long [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Guarding

Không có idiom phù hợp