Bản dịch của từ Kale trong tiếng Việt

Kale

Noun [U/C]

Kale (Noun)

kˈeɪl
kˈeɪl
01

Một loại bắp cải cứng cáp có thân thẳng với lá to và đầu không nhỏ.

A hardy cabbage of a variety which produces erect stems with large leaves and no compact head.

Ví dụ

Kale is a nutritious vegetable popular in many social gatherings.

Kale là một loại rau bổ dưỡng phổ biến trong nhiều buổi gặp gỡ xã hội.

Kale is not often served at formal dinner parties in my city.

Kale không thường được phục vụ tại các bữa tiệc trang trọng ở thành phố tôi.

Is kale commonly used in community gardens around the country?

Kale có được sử dụng phổ biến trong các vườn cộng đồng trên toàn quốc không?

02

Tiền bạc.

Money.

Ví dụ

She saved a lot of kale for her new apartment.

Cô ấy đã tiết kiệm nhiều tiền cho căn hộ mới.

They do not have enough kale for their social events.

Họ không có đủ tiền cho các sự kiện xã hội.

How much kale do you need for the charity fundraiser?

Bạn cần bao nhiêu tiền cho buổi gây quỹ từ thiện?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Kale cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kale

Không có idiom phù hợp