Bản dịch của từ Keep pace with trong tiếng Việt

Keep pace with

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Keep pace with (Noun)

kˈip pˈeɪs wˈɪð
kˈip pˈeɪs wˈɪð
01

Để theo kịp sự phát triển hoặc thay đổi trong một cái gì đó.

To keep up with developments or changes in something.

Ví dụ

Young people must keep pace with social media trends to stay relevant.

Người trẻ phải theo kịp xu hướng mạng xã hội để vẫn phù hợp.

Older generations do not keep pace with the rapid social changes today.

Thế hệ lớn tuổi không theo kịp những thay đổi xã hội nhanh chóng hiện nay.

How can we keep pace with social issues affecting our community?

Làm thế nào để chúng ta theo kịp các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cộng đồng?

02

Để duy trì mức độ hoặc tỷ lệ tương tự như ai đó hoặc cái gì khác.

To maintain the same rate or level as someone or something else.

Ví dụ

Many communities struggle to keep pace with rapid social changes today.

Nhiều cộng đồng gặp khó khăn trong việc theo kịp những thay đổi xã hội nhanh chóng.

Not everyone can keep pace with the fast-paced urban lifestyle.

Không phải ai cũng có thể theo kịp lối sống đô thị nhanh chóng.

How can cities keep pace with increasing population growth effectively?

Các thành phố có thể làm thế nào để theo kịp sự gia tăng dân số hiệu quả?

03

Để được thông tin hoặc tham gia vào các xu hướng hiện tại.

To stay informed or involved with current trends.

Ví dụ

Many young people keep pace with social media trends daily.

Nhiều bạn trẻ theo kịp xu hướng truyền thông xã hội hàng ngày.

Older generations do not keep pace with modern social changes.

Các thế hệ lớn tuổi không theo kịp những thay đổi xã hội hiện đại.

How do you keep pace with social issues today?

Bạn làm thế nào để theo kịp các vấn đề xã hội ngày nay?

Keep pace with (Phrase)

kˈip pˈeɪs wˈɪð
kˈip pˈeɪs wˈɪð
01

Cập nhật thông tin về diễn biến

To stay up to date with developments

Ví dụ

Many social workers keep pace with new community programs every year.

Nhiều nhân viên xã hội theo kịp các chương trình cộng đồng mới mỗi năm.

They do not keep pace with the changes in social media trends.

Họ không theo kịp những thay đổi trong xu hướng truyền thông xã hội.

How can we keep pace with evolving social issues effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể theo kịp các vấn đề xã hội đang phát triển hiệu quả?

Many social activists keep pace with new trends in community engagement.

Nhiều nhà hoạt động xã hội theo kịp các xu hướng mới trong cộng đồng.

They do not keep pace with changes in social media strategies.

Họ không theo kịp những thay đổi trong chiến lược truyền thông xã hội.

02

Duy trì cùng mức độ tiến triển hoặc tốc độ như ai đó hoặc thứ gì đó khác

To maintain the same level of progress or speed as someone or something else

Ví dụ

Many communities struggle to keep pace with rapid technological changes.

Nhiều cộng đồng gặp khó khăn trong việc theo kịp sự thay đổi công nghệ nhanh chóng.

Some schools do not keep pace with the latest educational trends.

Một số trường học không theo kịp những xu hướng giáo dục mới nhất.

How can we keep pace with social media developments?

Làm thế nào chúng ta có thể theo kịp sự phát triển của mạng xã hội?

We must keep pace with social changes in our community.

Chúng ta phải theo kịp những thay đổi xã hội trong cộng đồng.

They do not keep pace with the increasing demands for social justice.

Họ không theo kịp những yêu cầu ngày càng tăng về công bằng xã hội.

03

Phù hợp với nhịp điệu hoặc tốc độ tiến triển

To match the rhythm or speed of advancement

Ví dụ

Many communities strive to keep pace with technological advancements.

Nhiều cộng đồng cố gắng theo kịp sự tiến bộ công nghệ.

Not all cities can keep pace with rapid population growth.

Không phải tất cả các thành phố đều có thể theo kịp sự gia tăng dân số nhanh chóng.

Can rural areas keep pace with urban development trends?

Các khu vực nông thôn có thể theo kịp các xu hướng phát triển đô thị không?

Many communities struggle to keep pace with rapid technological changes.

Nhiều cộng đồng gặp khó khăn để bắt kịp với sự thay đổi công nghệ nhanh chóng.

The city cannot keep pace with its growing population demands.

Thành phố không thể bắt kịp với nhu cầu của dân số đang tăng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/keep pace with/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] First, there has been a huge population boom and the construction of new roads and highways has not been fast enough to with the increasing population [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] Furthermore, the rapid of technological advancements, although advantageous in many ways, might inadvertently exacerbate the generation gap, making it an uphill battle for the elderly to with the swiftly evolving landscape [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023

Idiom with Keep pace with

Không có idiom phù hợp