Bản dịch của từ Kelvin trong tiếng Việt

Kelvin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kelvin (Noun)

ˈkɛl.vɪn
ˈkɛl.vɪn
01

Đơn vị cơ sở si của nhiệt độ nhiệt động, có độ lớn bằng độ c.

The si base unit of thermodynamic temperature equal in magnitude to the degree celsius.

Ví dụ

The average body temperature is about 310 kelvin for humans.

Nhiệt độ cơ thể trung bình khoảng 310 kelvin đối với con người.

Most people do not know that 0 kelvin is absolute zero.

Hầu hết mọi người không biết rằng 0 kelvin là không tuyệt đối.

Is the temperature in your city usually above 273 kelvin?

Nhiệt độ ở thành phố của bạn thường trên 273 kelvin phải không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/kelvin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kelvin

Không có idiom phù hợp