Bản dịch của từ Key finding trong tiếng Việt

Key finding

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Key finding (Noun)

kˈi fˈaɪndɨŋ
kˈi fˈaɪndɨŋ
01

Một phát hiện hoặc kết luận quan trọng đạt được thông qua nghiên cứu hoặc phân tích.

A significant discovery or conclusion reached through research or analysis.

Ví dụ

The key finding showed that 70% of teens prefer social media.

Phát hiện chính cho thấy 70% thanh thiếu niên thích mạng xã hội.

The survey did not reveal any key finding about community engagement.

Khảo sát không tiết lộ phát hiện chính nào về sự tham gia cộng đồng.

What was the key finding from the recent social study by Smith?

Phát hiện chính từ nghiên cứu xã hội gần đây của Smith là gì?

02

Kết quả chính của một nghiên cứu hoặc báo cáo có thể ảnh hưởng đến quyết định hoặc công việc trong tương lai.

The main result of a study or report that can impact decisions or future work.

Ví dụ

The key finding from the survey revealed high unemployment rates in 2022.

Phát hiện chính từ khảo sát cho thấy tỷ lệ thất nghiệp cao năm 2022.

The report did not include any key finding about social inequality.

Báo cáo không bao gồm phát hiện chính nào về bất bình đẳng xã hội.

What was the key finding of the study on community engagement?

Phát hiện chính của nghiên cứu về sự tham gia cộng đồng là gì?

03

Một mảnh thông tin quan trọng giúp hiểu một bối cảnh hoặc vấn đề lớn hơn.

An important piece of information that aids in understanding a larger context or issue.

Ví dụ

The key finding of the study was the rise in social media use.

Phát hiện quan trọng của nghiên cứu là sự gia tăng sử dụng mạng xã hội.

The report did not include any key findings about community engagement.

Báo cáo không bao gồm bất kỳ phát hiện quan trọng nào về sự tham gia cộng đồng.

What was the key finding regarding youth participation in social programs?

Phát hiện quan trọng về sự tham gia của thanh niên trong các chương trình xã hội là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/key finding/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] Firstly, scientific research is the to solutions to the pressing concerns of society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research

Idiom with Key finding

Không có idiom phù hợp