Bản dịch của từ Key finding trong tiếng Việt

Key finding

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Key finding(Noun)

kˈi fˈaɪndɨŋ
kˈi fˈaɪndɨŋ
01

Một phát hiện hoặc kết luận quan trọng đạt được thông qua nghiên cứu hoặc phân tích.

A significant discovery or conclusion reached through research or analysis.

Ví dụ
02

Kết quả chính của một nghiên cứu hoặc báo cáo có thể ảnh hưởng đến quyết định hoặc công việc trong tương lai.

The main result of a study or report that can impact decisions or future work.

Ví dụ
03

Một mảnh thông tin quan trọng giúp hiểu một bối cảnh hoặc vấn đề lớn hơn.

An important piece of information that aids in understanding a larger context or issue.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh