Bản dịch của từ Kid trong tiếng Việt

Kid

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kid (Noun)

kɪd
kˈɪd
01

Một con dê con.

A young goat.

Ví dụ

The kid played with friends at the park.

Đứa trẻ chơi với bạn ở công viên.

The kids were excited for the school field trip.

Những đứa trẻ rất hồi hộp vì chuyến đi trường.

The little kid climbed the playground ladder.

Đứa trẻ nhỏ leo cầu thang công viên chơi.

02

Một đứa trẻ hoặc một người trẻ tuổi.

A child or young person.

Ví dụ

The kids in the community center played happily together.

Các em nhỏ tại trung tâm cộng đồng chơi vui vẻ cùng nhau.

She works as a teacher, educating kids in an elementary school.

Cô ấy làm giáo viên, giáo dục trẻ em tại một trường tiểu học.

Many parents worry about their kids' safety in the city.

Nhiều bậc cha mẹ lo lắng về sự an toàn của con cái ở thành phố.

03

Một chiếc bồn tắm nhỏ bằng gỗ, đặc biệt là bồn tắm dành cho thủy thủ để đựng thức ăn hoặc khẩu phần ăn.

A small wooden tub, especially a sailor's mess tub for grog or rations.

Ví dụ

The sailor carried his grog in a kid aboard the ship.

Thủy thủ mang rượu của mình trong một cái thùng gỗ trên tàu.

During the voyage, the crew gathered around the kid for rations.

Trong chuyến hành trình, thủy thủ tụ tập xung quanh cái thùng gỗ để nhận thức ăn.

The captain filled the kid with grog to distribute to sailors.

Thuyền trưởng đổ rượu vào cái thùng gỗ để phân phát cho thủy thủ.

Dạng danh từ của Kid (Noun)

SingularPlural

Kid

Kids

Kết hợp từ của Kid (Noun)

CollocationVí dụ

Just a kid

Chỉ là một đứa trẻ

He's just a kid, but he's very mature for his age.

Anh ta chỉ là một đứa trẻ, nhưng rất chín chắn so với tuổi của mình.

Kids' stuff

Đồ chơi của trẻ em

Kids stuff can be educational for children.

Đồ chơi trẻ em có thể mang tính giáo dục cho trẻ.

Bunch of kids

Đám trẻ con

A bunch of kids played soccer after school.

Một đám trẻ em chơi bóng đá sau giờ học.

Only a kid

Chỉ là một đứa trẻ

Only a kid can understand the importance of playgrounds.

Chỉ có một đứa trẻ mới hiểu được tầm quan trọng của sân chơi.

Group of kids

Nhóm trẻ em

The group of kids played together happily in the park.

Nhóm trẻ con chơi cùng nhau vui vẻ ở công viên.

Kid (Verb)

kɪd
kˈɪd
01

Lừa dối (ai đó) một cách vui tươi; trêu chọc.

Deceive (someone) in a playful way; tease.

Ví dụ

She likes to kid her friends about their favorite football team.

Cô ấy thích chọc ghẹo bạn bè về đội bóng đá yêu thích của họ.

During the party, they would often kid each other in good fun.

Trong buổi tiệc, họ thường chọc ghẹo nhau một cách vui vẻ.

He likes to kid around with his siblings to make them laugh.

Anh ấy thích chọc ghẹo với các anh chị em để khiến họ cười.

02

(của một con dê) sinh con.

(of a goat) give birth.

Ví dụ

The goat in the village kid last night.

Con dê ở làng sinh con đêm qua.

The farmer was happy when his goat kidded successfully.

Người nông dân vui khi con dê sinh con thành công.

The news of the goat kidding spread quickly in the community.

Thông tin về con dê sinh con lan truyền nhanh chóng trong cộng đồng.

Dạng động từ của Kid (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Kid

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Kidded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Kidded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Kids

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Kidding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Kid cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Secondly, I used to feel lonely and very needy as a from time to time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] For instance, a who knows that his action displeases his father can learn to not repeat that action again [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
[...] The fear of their being reared in a dysfunctional family may prevent parents from getting divorced, but without one, it is easier for them to leave and give up on their marriage [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
IELTS Speaking Part 1 Puzzles | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Well, I have to admit that puzzles were not engaging to me enough when I was a so unfortunately I did not do puzzles at all, but eventually, when I grew up, I finally understood how puzzles can be appealing to people [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Puzzles | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Kid

Like a kid with a new toy

lˈaɪk ə kˈɪd wˈɪð ə nˈu tˈɔɪ

Như trẻ con được quà

Very pleased; happily playing with something.

She was like a kid with a new toy when she got her new phone.

Cô ấy vui như trẻ con với một món đồ mới khi cô ấy nhận được chiếc điện thoại mới của mình.

New kid on the block

nˈu kˈɪd ˈɑn ðə blˈɑk

Ma mới

The newest person in a group.

She's the new kid on the block in our friend group.

Cô ấy là người mới nhất trong nhóm bạn của chúng tôi.

Handle someone with kid gloves

hˈændəl sˈʌmwˌʌn wˈɪð kˈɪd ɡlˈʌvz

Nâng như nâng trứng, hứng như hứng hoa

To be very careful with a touchy person.

She handled the situation with kid gloves to avoid conflict.

Cô ấy đã xử lý tình huống một cách cẩn thận để tránh xung đột.

Not a kid anymore

nˈɑt ə kˈɪd ˌɛnimˈɔɹ

Không còn là trẻ con nữa

No longer in one's youth.

She's not a kid anymore, she's an adult now.

Cô ấy không còn là một đứa trẻ nữa, cô ấy là người lớn bây giờ.