Bản dịch của từ Kiddy trong tiếng Việt

Kiddy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kiddy (Noun)

ˈkɪ.di
ˈkɪ.di
01

(lỗi thời, tiếng anh, tiếng lóng) một tên trộm thấp kém.

Obsolete uk slang a low thief.

Ví dụ

Kiddy stole the purse.

Kiddy đã ăn cắp chiếc ví.

She was warned about kiddy behavior.

Cô ấy đã được cảnh báo về hành vi kiddy.

Did the police catch the kiddy thief?

Liệu cảnh sát đã bắt được tên trộm kiddy chưa?

02

(lỗi thời, tiếng anh, tiếng lóng) một người đàn ông hay một cậu bé.

Obsolete uk slang a man or boy.

Ví dụ

He's just a kiddy, not a responsible adult.

Anh ta chỉ là một đứa trẻ, không phải là người lớn có trách nhiệm.

She never listens to kiddy opinions in serious discussions.

Cô ấy không bao giờ lắng nghe ý kiến của trẻ con trong cuộc trò chuyện nghiêm túc.

Is it appropriate to consider kiddy perspectives in professional settings?

Có phải là phù hợp khi xem xét quan điểm của trẻ con trong môi trường chuyên nghiệp không?

03

(từ lóng) cách viết khác của kiddie (“a child”)

Slang alternative spelling of kiddie “a child”.

Ví dụ

Kiddies enjoy playing games during breaks at school.

Trẻ con thích chơi trò chơi trong giờ nghỉ ở trường.

I don't think kiddy behavior is appropriate in formal settings.

Tôi không nghĩ hành vi trẻ con phù hợp trong môi trường chính thức.

Are kiddy movies popular among young audiences nowadays?

Phim dành cho trẻ em có phổ biến với khán giả trẻ ngày nay không?

Dạng danh từ của Kiddy (Noun)

SingularPlural

Kiddy

Kiddies

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/kiddy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kiddy

Không có idiom phù hợp