Bản dịch của từ Kiln trong tiếng Việt

Kiln

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Kiln (Noun)

kɪl
kˈɪln
01

Lò nung hoặc lò nướng để đốt, nướng hoặc sấy khô, đặc biệt là lò nung vôi hoặc nung đồ gốm.

A furnace or oven for burning baking or drying especially one for calcining lime or firing pottery.

Ví dụ

The pottery workshop had a large kiln for firing clay.

Xưởng gốm có một cái lò lớn để nung đất sét.

The community center installed a new kiln for baking bread.

Trung tâm cộng đồng lắp đặt một cái lò mới để nướng bánh.

The art club purchased a kiln to dry the painted ceramics.

Câu lạc bộ nghệ thuật mua một cái lò để làm khô gốm đã vẽ.

Dạng danh từ của Kiln (Noun)

SingularPlural

Kiln

Kilns

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Kiln cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Kiln

Không có idiom phù hợp