Bản dịch của từ Knee-high trong tiếng Việt

Knee-high

AdjectiveNoun [U/C]

Knee-high (Adjective)

ni haɪ
ni haɪ
01

Cao đến mức chạm tới đầu gối.

So high as to reach the knees

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Knee-high (Noun)

ni haɪ
ni haɪ
01

Một chiếc tất nylon có phần trên co giãn dài tới đầu gối của một người.

A nylon stocking with an elasticated top that reaches to a persons knee

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Knee-high

Be knee-high by the 4th of july

bˈi nˈi-hˈaɪ bˈaɪ ðə fˈɔɹθ ˈʌv dʒˌulˈaɪ

Lúa tốt đầu mùa

Grown as tall as it should.

The children were knee-high by the 4th of July.

Những đứa trẻ đã cao bằng đầu gối vào ngày 4 tháng 7.

Thành ngữ cùng nghĩa: become knee high by the 4th of july...