Bản dịch của từ Knee-high trong tiếng Việt

Knee-high

AdjectiveNoun [U/C]

Knee-high (Adjective)

ni haɪ
ni haɪ
01

Cao đến mức chạm tới đầu gối.

So high as to reach the knees

Ví dụ

The knee-high fence surrounded the community garden.

Bức hàng rào cao đến đầu gối bao quanh khu vườn cộng đồng.

The knee-high grass made it difficult to see the path.

Cỏ cao đến đầu gối làm cho việc nhìn thấy con đường trở nên khó khăn.

Is the knee-high wall a safety hazard in the playground?

Bức tường cao đến đầu gối có phải là mối nguy hiểm về an toàn trong sân chơi không?

The knee-high fence surrounded the playground for safety.

Hàng rào cao đến đầu gối bao quanh sân chơi để an toàn.

The knee-high grass made it difficult to find the lost ball.

Cỏ cao đến đầu gối làm cho việc tìm quả bóng bị mất khó khăn.

Knee-high (Noun)

ni haɪ
ni haɪ
01

Một chiếc tất nylon có phần trên co giãn dài tới đầu gối của một người.

A nylon stocking with an elasticated top that reaches to a persons knee

Ví dụ

She wore knee-high socks to the party last night.

Cô ấy đã mặc tất cao gối đến bữa tiệc tối qua.

He never liked knee-high stockings, finding them uncomfortable.

Anh ấy chưa bao giờ thích tất cao gối vì thấy bất tiện.

Did you buy new knee-highs for the upcoming social event?

Bạn đã mua tất cao gối mới cho sự kiện xã hội sắp tới chưa?

She wore knee-high socks to the party last night.

Cô ấy đã mặc tất cao gót đầu gối tới bữa tiệc tối qua.

He never liked knee-high stockings, finding them uncomfortable.

Anh ấy chưa bao giờ thích tất cao gót đầu gối, vì thấy chúng không thoải mái.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Knee-high

Be knee-high by the 4th of july

bˈi nˈi-hˈaɪ bˈaɪ ðə fˈɔɹθ ˈʌv dʒˌulˈaɪ

Lúa tốt đầu mùa

Grown as tall as it should.

The children were knee-high by the 4th of July.

Những đứa trẻ đã cao bằng đầu gối vào ngày 4 tháng 7.

Thành ngữ cùng nghĩa: become knee high by the 4th of july...