Bản dịch của từ Labellum trong tiếng Việt

Labellum

Noun [U/C]

Labellum (Noun)

01

Mỗi cặp thùy ở đầu vòi ở một số loài côn trùng.

Each of a pair of lobes at the tip of the proboscis in some insects.

Ví dụ

The labellum helps insects like bees find nectar easily.

Labellum giúp côn trùng như ong tìm mật hoa dễ dàng.

The labellum of butterflies is not always visible.

Labellum của bướm không phải lúc nào cũng nhìn thấy.

Do you know how the labellum functions in insect feeding?

Bạn có biết labellum hoạt động như thế nào trong việc ăn uống của côn trùng không?

02

Một cánh hoa trung tâm ở gốc hoa phong lan, thường lớn hơn những cánh hoa khác và có hình dạng khác.

A central petal at the base of an orchid flower typically larger than the other petals and of a different shape.

Ví dụ

The labellum of the orchid attracted many visitors at the flower show.

Labellum của hoa lan đã thu hút nhiều du khách tại triển lãm hoa.

The labellum does not look like the other petals on the orchid.

Labellum không giống như những cánh hoa khác trên hoa lan.

Does the labellum help in attracting pollinators for orchids?

Labellum có giúp thu hút côn trùng thụ phấn cho hoa lan không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Labellum cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Labellum

Không có idiom phù hợp