Bản dịch của từ Lack of something trong tiếng Việt

Lack of something

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lack of something (Noun)

lˈæk ˈʌv sˈʌmθɨŋ
lˈæk ˈʌv sˈʌmθɨŋ
01

Trạng thái không có cái gì đó hoặc không có đủ cái gì đó.

The state of not having something or not having enough of something.

Ví dụ

The lack of resources hindered his IELTS preparation.

Sự thiếu hụt tài nguyên làm trở ngại cho việc ôn IELTS của anh ấy.

She felt discouraged by the lack of support from her friends.

Cô ấy cảm thấy nản lòng vì thiếu sự hỗ trợ từ bạn bè.

Did the lack of motivation affect your IELTS writing practice?

Sự thiếu động lực có ảnh hưởng đến việc luyện viết IELTS của bạn không?

02

Sự thiếu hụt hoặc không đạt được điều gì đó.

A deficiency or failure to obtain something

Ví dụ

Many students experience a lack of support during their studies.

Nhiều sinh viên trải qua sự thiếu hỗ trợ trong quá trình học.

There is not a lack of resources in our community programs.

Không có sự thiếu hụt nguồn lực trong các chương trình cộng đồng của chúng ta.

Is there a lack of affordable housing in urban areas?

Có phải có sự thiếu hụt nhà ở giá rẻ ở các khu đô thị không?

Many people experience a lack of affordable housing in major cities.

Nhiều người trải qua sự thiếu hụt nhà ở giá rẻ ở các thành phố lớn.

There is no lack of volunteers for community service projects.

Không có sự thiếu hụt tình nguyện viên cho các dự án phục vụ cộng đồng.

03

Trạng thái không có; vắng mặt.

The state of being without absence

Ví dụ

The lack of affordable housing affects many families in New York City.

Sự thiếu hụt nhà ở giá rẻ ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở New York.

There is no lack of support for local artists in our community.

Không có sự thiếu hụt hỗ trợ cho các nghệ sĩ địa phương trong cộng đồng chúng tôi.

Is the lack of job opportunities a major issue in your area?

Sự thiếu hụt cơ hội việc làm có phải là vấn đề lớn ở khu vực của bạn không?

The lack of affordable housing affects many families in New York City.

Sự thiếu hụt nhà ở giá rẻ ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở New York.

There is no lack of support for mental health initiatives in communities.

Không có sự thiếu hụt hỗ trợ cho các sáng kiến sức khỏe tâm thần trong cộng đồng.

04

Sự thiếu quan tâm hoặc động lực.

A lack of interest or motivation

Ví dụ

Many young people show a lack of interest in social issues today.

Nhiều người trẻ thể hiện sự thiếu quan tâm đến các vấn đề xã hội hôm nay.

There is no lack of motivation among volunteers at community events.

Không có sự thiếu động lực nào giữa các tình nguyện viên tại các sự kiện cộng đồng.

Is there a lack of interest in joining social clubs among students?

Có phải có sự thiếu quan tâm trong việc tham gia các câu lạc bộ xã hội giữa sinh viên không?

Many young people show a lack of interest in social issues today.

Nhiều người trẻ thể hiện sự thiếu quan tâm đến các vấn đề xã hội hôm nay.

There is not a lack of motivation among community volunteers.

Không có sự thiếu động lực trong số các tình nguyện viên cộng đồng.

Lack of something (Phrase)

lˈæk ˈʌv sˈʌmθɨŋ
lˈæk ˈʌv sˈʌmθɨŋ
01

Được sử dụng để nhấn mạnh rằng một cái gì đó không có mặt hoặc cần thiết.

Used for emphasizing that something is not present or is needed.

Ví dụ

There is a lack of resources for the homeless in our city.

Thiếu tài nguyên cho người vô gia cư trong thành phố chúng tôi.

The government should address the lack of affordable housing options.

Chính phủ nên giải quyết vấn đề thiếu lựa chọn nhà ở phải chăng.

Do you think the lack of community programs affects social cohesion?

Bạn nghĩ rằng thiếu các chương trình cộng đồng ảnh hưởng đến sự đoàn kết xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lack of something/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Third, becoming familiar with the concept means that not only can they lend, they can also borrow when they are [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Lack of something

Không có idiom phù hợp