Bản dịch của từ Ladle trong tiếng Việt

Ladle

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ladle (Verb)

lˈeɪdld
lˈeɪdld
01

Phục vụ (chất lỏng) bằng cách nhúng và đổ.

To serve a liquid by dipping and pouring.

Ví dụ

She ladles soup into bowls for the homeless shelter.

Cô ấy múc súp vào tô cho trại tị nạn.

Volunteers ladle stew at the community kitchen every weekend.

Những tình nguyện viên múc món hầm tại bếp cộng đồng mỗi cuối tuần.

He ladles gravy over the mashed potatoes during the charity event.

Anh ấy múc sốt bắp vào khoai tây nghiền trong sự kiện từ thiện.

Ladle (Noun)

01

Một chiếc thìa lớn có cán dài với một chiếc bát hình cốc, dùng để phục vụ súp, món hầm hoặc nước sốt.

A large longhandled spoon with a cupshaped bowl used for serving soup stew or sauce.

Ví dụ

She used the ladle to serve the soup at the charity event.

Cô ấy đã sử dụng cái xẻng để phục vụ canh tại sự kiện từ thiện.

The ladle was passed around during the community potluck dinner.

Cái xẻng đã được truyền đi trong bữa tối cộng đồng.

He grabbed the ladle to pour the sauce over the pasta.

Anh ấy đã nắm lấy cái xẻng để rót sốt lên mì ống.

Dạng danh từ của Ladle (Noun)

SingularPlural

Ladle

Ladles

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ladle/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ladle

Không có idiom phù hợp