Bản dịch của từ Lampoon trong tiếng Việt

Lampoon

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lampoon (Noun)

læmpˈun
læmpˈun
01

Một bài phát biểu hoặc văn bản đả kích ai đó hoặc điều gì đó.

A speech or text lampooning someone or something.

Ví dụ

Her lampoon of the government was hilarious.

Bản châm biếm của cô ấy về chính phủ rất hài hước.

He avoids writing lampoons to maintain a positive image.

Anh ấy tránh viết những bài châm biếm để giữ hình ảnh tích cực.

Did you read the lampoon about the celebrity scandal?

Bạn đã đọc bài châm biếm về vụ scandal của ngôi sao chưa?

Lampoon (Verb)

læmpˈun
læmpˈun
01

Công khai chỉ trích (ai đó hoặc điều gì đó) bằng cách chế giễu, mỉa mai hoặc mỉa mai.

Publicly criticize someone or something by using ridicule irony or sarcasm.

Ví dụ

She often lampoons politicians in her satirical sketches.

Cô ấy thường châm biếm các chính trị gia trong các bản vẽ hài hước của mình.

It's not appropriate to lampoon serious social issues in public forums.

Không phù hợp khi châm biếm các vấn đề xã hội nghiêm trọng trên diễn đàn công cộng.

Do you think it's ethical to lampoon public figures for entertainment?

Bạn có nghĩ rằng việc châm biếm các nhân vật công cộng để giải trí là đạo đức không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lampoon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lampoon

Không có idiom phù hợp