Bản dịch của từ Lasso trong tiếng Việt

Lasso

Noun [U/C]Verb

Lasso (Noun)

lˈæsoʊ
lˈæsoʊ
01

Một sợi dây có thòng lọng ở một đầu, đặc biệt được sử dụng ở bắc mỹ để bắt gia súc.

A rope with a noose at one end, used especially in north america for catching cattle.

Ví dụ

Cowboys in the Wild West used a lasso to catch runaway cattle.

Những chàng cao bồi ở miền Tây hoang dã đã sử dụng dây thòng lọng để bắt những con gia súc bỏ trốn.

The rancher skillfully threw the lasso around the bull's neck.

Người chủ trang trại khéo léo ném dây thòng lọng quanh cổ con bò đực.

She watched as the cowboy twirled the lasso above his head.

Cô nhìn chàng cao bồi xoay chiếc dây thòng lọng trên đầu mình.

Lasso (Verb)

lˈæsoʊ
lˈæsoʊ
01

Bắt (một con vật) bằng lasso.

Catch (an animal) with a lasso.

Ví dụ

Cowboys lasso cattle during rodeo competitions.

Những chú bò lasso cao bồi trong các cuộc thi cưỡi ngựa.

She learned to lasso horses on the ranch.

Cô ấy đã học cách laze những con ngựa trong trang trại.

He tried to lasso the runaway calf.

Anh ấy đã cố gắng bắt con bê đang chạy trốn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lasso

Không có idiom phù hợp