Bản dịch của từ Latch on trong tiếng Việt
Latch on

Latch on (Verb)
Many people latch on to trends in social media quickly.
Nhiều người nhanh chóng bắt kịp các xu hướng trên mạng xã hội.
They do not latch on to every new fad on Instagram.
Họ không theo đuổi mọi trào lưu mới trên Instagram.
Do influencers latch on to social issues for attention?
Có phải các người ảnh hưởng bắt kịp các vấn đề xã hội để thu hút sự chú ý không?
Để hiểu hoặc nắm bắt một ý tưởng hoặc khái niệm.
To understand or grasp an idea or concept.
Many students latch on to social issues during IELTS speaking tests.
Nhiều sinh viên nắm bắt các vấn đề xã hội trong bài thi nói IELTS.
She does not latch on to social norms easily in discussions.
Cô ấy không dễ dàng nắm bắt các chuẩn mực xã hội trong các cuộc thảo luận.
Do you think people latch on to social trends quickly?
Bạn có nghĩ rằng mọi người nắm bắt các xu hướng xã hội nhanh chóng không?
Để trở nên gắn bó với một cái gì đó hoặc ai đó về mặt cảm xúc.
To become attached to something or someone emotionally.
Many teenagers latch on to social media for validation and support.
Nhiều thanh thiếu niên gắn bó với mạng xã hội để tìm sự công nhận và hỗ trợ.
Students do not latch on to negative influences in their peer groups.
Sinh viên không gắn bó với những ảnh hưởng tiêu cực trong nhóm bạn.
Why do some people latch on to toxic relationships so easily?
Tại sao một số người lại dễ dàng gắn bó với các mối quan hệ độc hại?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp