Bản dịch của từ Lay set the table trong tiếng Việt

Lay set the table

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lay set the table (Idiom)

ˈleɪˈsɛt.θə.tə.bəl
ˈleɪˈsɛt.θə.tə.bəl
01

Chuẩn bị bữa ăn bằng cách đặt bát đĩa và dao kéo lên bàn.

To prepare a meal by placing the dishes and cutlery on a table.

Ví dụ

Did you lay set the table for the dinner party last night?

Bạn đã dọn bàn ăn cho bữa tiệc tối qua chưa?

She always lays set the table beautifully for family gatherings.

Cô ấy luôn sắp xếp bàn ăn đẹp cho các buổi sum họp gia đình.

They never lay set the table when ordering takeout food.

Họ không bao giờ dọn bàn ăn khi đặt đồ ăn mang về.

02

Để chuẩn bị sẵn sàng cho một bữa ăn hoặc buổi họp mặt.

To get ready for a meal or gathering.

Ví dụ

Did you remember to lay set the table for the party?

Bạn có nhớ dọn bàn cho bữa tiệc không?

She always forgets to lay set the table before guests arrive.

Cô ấy luôn quên dọn bàn trước khi khách đến.

Is it necessary to lay set the table for every gathering?

Có cần phải dọn bàn cho mọi buổi tập trung không?

03

Sắp xếp hoặc tổ chức cho một trải nghiệm ăn uống.

To arrange or organize for a dining experience.

Ví dụ

She always lays the table beautifully for dinner parties.

Cô ấy luôn dọn bàn ăn đẹp cho tiệc tối.

It's important to not forget to lay the table before guests arrive.

Quan trọng là không quên dọn bàn ăn trước khi khách đến.

Did you lay the table with the fancy plates and silverware?

Bạn đã dọn bàn ăn với đĩa và đồ ăn bằng bạc đẹp chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lay set the table/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lay set the table

Không có idiom phù hợp