Bản dịch của từ Leave somebody in the lurch trong tiếng Việt

Leave somebody in the lurch

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Leave somebody in the lurch (Verb)

lˈiv sˈʌmbˌɑdi ɨn ðə lɝˈtʃ
lˈiv sˈʌmbˌɑdi ɨn ðə lɝˈtʃ
01

Bỏ rơi ai đó trong một tình huống khó khăn.

To abandon someone in a difficult situation.

Ví dụ

John left Mary in the lurch during the charity event.

John đã bỏ rơi Mary trong sự kiện từ thiện.

They did not leave their friends in the lurch last weekend.

Họ đã không bỏ rơi bạn bè vào cuối tuần trước.

Did Sarah leave you in the lurch at the meeting?

Sarah có bỏ rơi bạn trong cuộc họp không?

02

Không hỗ trợ ai đó khi họ cần giúp đỡ.

To fail to support someone when they need help.

Ví dụ

John left his friend in the lurch during the charity event.

John đã bỏ rơi bạn mình trong sự kiện từ thiện.

Sarah did not leave her team in the lurch during the project.

Sarah không bỏ rơi đội của mình trong dự án.

Did Mark leave his colleagues in the lurch at the meeting?

Mark có bỏ rơi đồng nghiệp của mình trong cuộc họp không?

03

Đặt ai đó vào tình thế khó khăn mà không có sự trợ giúp.

To put someone in a difficult predicament without assistance.

Ví dụ

John left his friend in the lurch during the party.

John đã bỏ bạn mình trong tình huống khó khăn tại bữa tiệc.

She did not leave her colleagues in the lurch at work.

Cô ấy không bỏ rơi đồng nghiệp trong tình huống khó khăn ở công việc.

Did Mark leave anyone in the lurch during the event?

Mark có bỏ rơi ai trong tình huống khó khăn tại sự kiện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/leave somebody in the lurch/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Leave somebody in the lurch

Không có idiom phù hợp