Bản dịch của từ Lechon trong tiếng Việt

Lechon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lechon (Noun)

lˈɛkən
lˈɛkən
01

Chủ yếu trong cách nấu ăn của người philippines và mỹ latinh: nguyên con lợn nướng trên xiên, thường là trên than; một món ăn hoặc một phần của món ăn này.

Chiefly in filipino and latin american cookery: a whole pig roasted on a spit, usually over coals; a dish or portion of this.

Ví dụ

During the fiesta, the whole village enjoyed lechon, a Filipino delicacy.

Trong lễ hội, cả làng thưởng thức lechon, một món ngon của Philippines.

The family celebrated their daughter's graduation with a succulent lechon feast.

Gia đình tổ chức lễ tốt nghiệp cho con gái họ bằng một bữa tiệc lechon mọng nước.

The community gathering featured a grand lechon as the centerpiece dish.

Cuộc tụ họp cộng đồng lấy món lechon lớn làm món ăn chính.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lechon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lechon

Không có idiom phù hợp