Bản dịch của từ Lectern trong tiếng Việt

Lectern

Noun [U/C]

Lectern (Noun)

lˈɛktɚn
lˈɛktəɹn
01

Một giá đỡ cao với phần trên dốc để đựng một cuốn sách hoặc ghi chú, mà ai đó, thường là một nhà thuyết giáo hoặc giảng viên, có thể đọc khi đứng lên.

A tall stand with a sloping top to hold a book or notes from which someone typically a preacher or lecturer can read while standing up

Ví dụ

The lecturer stood behind the lectern during the speech.

Người giảng viên đứng sau bục giảng trong bài diễn văn.

The preacher avoided using the lectern and walked around instead.

Người mục tử tránh sử dụng bục giảng và đi dạo thay vào đó.

Did the speaker place their notes on the lectern before starting?

Người phát biểu có đặt ghi chú của mình trên bục giảng trước khi bắt đầu không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lectern

Không có idiom phù hợp