Bản dịch của từ Leftist trong tiếng Việt

Leftist

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Leftist (Noun)

lˈɛftɪst
lˈɛftɪst
01

(cụ thể là chính trị) người có quan điểm kinh tế xã hội chủ nghĩa hoặc nghiêng về cộng sản, thường cùng với các quan điểm xã hội tiến bộ; một người theo chủ nghĩa chống tư bản.

Politics specifically someone who holds socialist or communistleaning economic views usually alongside progressive social views an anticapitalist.

Ví dụ

The leftist group organized a rally for social justice in 2022.

Nhóm cánh tả đã tổ chức một cuộc biểu tình cho công bằng xã hội vào năm 2022.

Many leftists oppose the increasing wealth gap in the United States.

Nhiều người cánh tả phản đối khoảng cách giàu nghèo ngày càng tăng ở Hoa Kỳ.

Are leftists effective in promoting social change in today's society?

Liệu những người cánh tả có hiệu quả trong việc thúc đẩy thay đổi xã hội hôm nay không?

02

(chính trị, nói chung) người có quan điểm liên quan đến cánh tả chính trị.

Politics generally a person who holds views associated with the political left.

Ví dụ

Many leftists support universal healthcare for all citizens in America.

Nhiều người theo chủ nghĩa cánh tả ủng hộ chăm sóc sức khỏe toàn dân ở Mỹ.

Not all leftists agree on the best way to achieve equality.

Không phải tất cả những người theo chủ nghĩa cánh tả đều đồng ý về cách đạt được bình đẳng.

Do leftists believe in higher taxes for the wealthy?

Liệu những người theo chủ nghĩa cánh tả có tin vào việc tăng thuế cho người giàu không?

Leftist (Adjective)

lˈɛftɪst
lˈɛftɪst
01

Của hoặc liên quan đến cánh tả chính trị.

Of or pertaining to the political left.

Ví dụ

Many leftist groups support social equality and workers' rights.

Nhiều nhóm cánh tả ủng hộ bình đẳng xã hội và quyền lợi của công nhân.

The leftist policies did not improve the economy in 2022.

Các chính sách cánh tả không cải thiện nền kinh tế vào năm 2022.

Are leftist movements gaining popularity among young people today?

Các phong trào cánh tả có đang trở nên phổ biến trong giới trẻ hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/leftist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Leftist

Không có idiom phù hợp