Bản dịch của từ Legitimation trong tiếng Việt

Legitimation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Legitimation (Noun)

lˌɛdʒətˈeɪʃmənə
lˌɛdʒətˈeɪʃmənə
01

Hành động thiết lập một cái gì đó là hợp pháp; ủy quyền.

The act of establishing something as lawful authorization.

Ví dụ

The legitimation of new laws is crucial for social stability.

Việc hợp pháp hóa các luật mới là rất quan trọng cho sự ổn định xã hội.

The legitimation of protests is often questioned by the government.

Việc hợp pháp hóa các cuộc biểu tình thường bị chính phủ đặt câu hỏi.

Is the legitimation of social movements necessary for their success?

Liệu việc hợp pháp hóa các phong trào xã hội có cần thiết cho sự thành công không?

02

(lỗi thời) tính hợp pháp.

Obsolete legitimacy.

Ví dụ

The legitimation of online identities is crucial in today's social media landscape.

Việc hợp pháp hóa danh tính trực tuyến rất quan trọng trong mạng xã hội hiện nay.

Many people doubt the legitimation of influencers without verified credentials.

Nhiều người nghi ngờ sự hợp pháp của những người có ảnh hưởng không có chứng chỉ.

Is the legitimation of social media platforms affecting user trust?

Liệu việc hợp pháp hóa các nền tảng mạng xã hội có ảnh hưởng đến lòng tin của người dùng không?

03

Quá trình làm cho hoặc tuyên bố một người là hợp pháp.

The process of making or declaring a person legitimate.

Ví dụ

The legitimation of same-sex marriage occurred in many countries in 2015.

Việc hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới đã xảy ra ở nhiều quốc gia vào năm 2015.

The legitimation of child adoption is still debated in some societies today.

Việc hợp pháp hóa nhận con nuôi vẫn còn tranh cãi ở một số xã hội ngày nay.

Is the legitimation of polygamy accepted in any cultures around the world?

Việc hợp pháp hóa đa thê có được chấp nhận trong bất kỳ nền văn hóa nào trên thế giới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/legitimation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] On the one hand, I suppose the world's leaders' hesitation over the provision of international aids to deprived regions is [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] In conclusion, there are reasons for the media to report on all issues, although the accompanying negative impacts need to be considered [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] That is to say, injuries are extremely rare in dangerous sports; therefore, the risk of injuries should not be considered a reason to ban such activities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021

Idiom with Legitimation

Không có idiom phù hợp