Bản dịch của từ Let off trong tiếng Việt

Let off

Idiom

Let off (Idiom)

01

Tha thứ cho ai đó vì lỗi lầm hoặc hành vi sai trái.

To forgive someone for a mistake or misdeed.

Ví dụ

She decided to let off her friend for being late.

Cô ấy quyết định tha thứ cho bạn cô vì đến muộn.

He couldn't let off his brother for breaking the vase.

Anh ấy không thể tha thứ cho anh trai vì làm vỡ cái lọ.

Did you let off your colleague for forgetting the meeting?

Bạn đã tha thứ cho đồng nghiệp vì quên cuộc họp chưa?

She decided to let off her friend for being late.

Cô ấy quyết định tha lỗi cho bạn cô vì đến muộn.

He never lets off people who make excuses in IELTS.

Anh ấy không bao giờ tha lỗi cho những người biện hộ trong IELTS.

02

Giải thoát ai đó khỏi hình phạt hoặc trách nhiệm.

To release someone from a punishment or responsibility.

Ví dụ

The teacher decided to let off the student for being late.

Giáo viên quyết định tha cho học sinh vì đến trễ.

The boss never lets off employees who make mistakes.

Sếp không bao giờ tha cho nhân viên mắc lỗi.

Did the judge let off the accused due to lack of evidence?

Liệu thẩm phán đã tha cho bị cáo vì thiếu chứng cứ không?

The teacher decided to let off the students from the final exam.

Giáo viên quyết định tha cho học sinh khỏi kỳ thi cuối kỳ.

She didn't let off her employees for being late to work.

Cô ấy không tha cho nhân viên trễ giờ làm việc.

03

Cho phép ai đó đi mà không có hành động nào chống lại họ.

To allow someone to go without taking action against them.

Ví dụ

The teacher decided to let off the student for being late.

Giáo viên quyết định tha cho học sinh vì đến muộn.

The boss never lets off employees who don't meet deadlines.

Sếp không bao giờ tha cho nhân viên không đáp ứng thời hạn.

Did the police officer let off the driver with just a warning?

Cảnh sát đã tha cho tài xế chỉ bằng một lời cảnh báo chưa?

The police decided to let off the teenagers with a warning.

Cảnh sát quyết định tha cho những thiếu niên với một lời cảnh cáo.

The school principal didn't let off the students who cheated on the exam.

Hiệu trưởng trường không tha cho những học sinh gian lận trong kỳ thi.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Let off cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] Having been completely fermented, this liquid then its steam via evaporation using more heat, which is up to 100 Celsius degrees [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] Then, I usually spend the rest of the day indulging myself by playing games, watching movies, or surfing my Facebook newsfeed to steam after a busy week [...]Trích: Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng

Idiom with Let off

Không có idiom phù hợp