Bản dịch của từ Liability coverage trong tiếng Việt

Liability coverage

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Liability coverage (Noun)

lˌaɪəbˈɪlɨti kˈʌvɚədʒ
lˌaɪəbˈɪlɨti kˈʌvɚədʒ
01

Bảo hiểm cung cấp sự bảo vệ trước các yêu cầu bồi thường từ thương tích và thiệt hại đối với người và/hoặc tài sản.

Insurance that provides protection against claims resulting from injuries and damage to people and/or property.

Ví dụ

Liability coverage is essential for all small business owners in America.

Bảo hiểm trách nhiệm là điều cần thiết cho tất cả chủ doanh nghiệp nhỏ ở Mỹ.

Many people do not understand liability coverage's importance in protecting assets.

Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của bảo hiểm trách nhiệm trong việc bảo vệ tài sản.

Is liability coverage included in your homeowner's insurance policy, John?

Bảo hiểm trách nhiệm có được bao gồm trong hợp đồng bảo hiểm nhà của bạn không, John?

Liability coverage protects families from financial loss after accidents.

Bảo hiểm trách nhiệm bảo vệ các gia đình khỏi tổn thất tài chính sau tai nạn.

Many people do not understand liability coverage in their insurance policies.

Nhiều người không hiểu bảo hiểm trách nhiệm trong các hợp đồng bảo hiểm của họ.

02

Một loại bảo hiểm chi trả chi phí pháp lý và bồi thường mà bên được bảo hiểm sẽ phải chịu trách nhiệm.

A type of insurance that covers legal costs and payouts for which the insured party would be found liable.

Ví dụ

Liability coverage protects individuals from unexpected legal expenses in lawsuits.

Bảo hiểm trách nhiệm bảo vệ cá nhân khỏi chi phí pháp lý bất ngờ trong kiện tụng.

Many people do not understand liability coverage's importance in social insurance.

Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của bảo hiểm trách nhiệm trong bảo hiểm xã hội.

Does your social insurance include liability coverage for legal issues?

Bảo hiểm xã hội của bạn có bao gồm bảo hiểm trách nhiệm cho các vấn đề pháp lý không?

Liability coverage protects individuals from high legal expenses in accidents.

Bảo hiểm trách nhiệm bảo vệ cá nhân khỏi chi phí pháp lý cao trong tai nạn.

Many people do not have liability coverage for their personal assets.

Nhiều người không có bảo hiểm trách nhiệm cho tài sản cá nhân của họ.

03

Sự bảo vệ được cung cấp theo một hợp đồng bảo hiểm mà bảo vệ một cá nhân hoặc doanh nghiệp khỏi thiệt hại tài chính do các yêu cầu pháp lý.

Coverage offered under a policy that protects an individual or business from financial loss caused by legal claims.

Ví dụ

Liability coverage protects businesses from lawsuits and financial losses every year.

Bảo hiểm trách nhiệm bảo vệ doanh nghiệp khỏi kiện tụng và tổn thất tài chính hàng năm.

Many people do not understand liability coverage's importance in social policies.

Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của bảo hiểm trách nhiệm trong các chính sách xã hội.

Does your insurance policy include adequate liability coverage for your business?

Chính sách bảo hiểm của bạn có bao gồm đủ bảo hiểm trách nhiệm cho doanh nghiệp không?

Many businesses purchase liability coverage to protect against lawsuits.

Nhiều doanh nghiệp mua bảo hiểm trách nhiệm để bảo vệ khỏi kiện tụng.

Liability coverage is not included in basic health insurance plans.

Bảo hiểm trách nhiệm không được bao gồm trong các kế hoạch bảo hiểm sức khỏe cơ bản.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Liability coverage cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Liability coverage

Không có idiom phù hợp