Bản dịch của từ Liberated trong tiếng Việt

Liberated

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Liberated (Verb)

lˈɪbɚeɪtɪd
lˈɪbɚeɪtɪd
01

Giải phóng (một quá trình, v.v.) khỏi sự ngu dốt hoặc định kiến; loại bỏ những trở ngại cho sự tiến bộ hoặc phát triển.

To free a process etc from ignorance or prejudice to remove obstacles to progress or development.

Ví dụ

The activists liberated the community from outdated social norms last year.

Các nhà hoạt động đã giải phóng cộng đồng khỏi các chuẩn mực xã hội lỗi thời năm ngoái.

The new policy did not liberate people from poverty as expected.

Chính sách mới không giải phóng người dân khỏi nghèo đói như mong đợi.

How can education liberate individuals from social prejudices effectively?

Làm thế nào giáo dục có thể giải phóng cá nhân khỏi thành kiến xã hội một cách hiệu quả?

The community liberated itself from outdated beliefs about education and progress.

Cộng đồng đã giải phóng chính mình khỏi những niềm tin lỗi thời về giáo dục và tiến bộ.

They did not liberate their minds from societal expectations until last year.

Họ đã không giải phóng tâm trí khỏi những kỳ vọng xã hội cho đến năm ngoái.

02

Ban tặng hoặc ban phát các quyền, lợi ích, v.v. của cuộc sống, tự do và mưu cầu hạnh phúc.

To grant or bestow the rights benefits etc of life liberty and the pursuit of happiness.

Ví dụ

The new law liberated citizens from unfair restrictions on their freedoms.

Luật mới đã giải phóng công dân khỏi những hạn chế không công bằng.

The government did not liberate the oppressed communities in the city.

Chính phủ đã không giải phóng các cộng đồng bị áp bức trong thành phố.

Did the reforms truly liberate the people from social injustices?

Các cải cách có thực sự giải phóng người dân khỏi bất công xã hội không?

The new law liberated citizens from unjust restrictions on their freedoms.

Luật mới đã giải phóng công dân khỏi những hạn chế bất công về tự do.

The policy did not liberate people from economic inequality in society.

Chính sách này không giải phóng mọi người khỏi bất bình đẳng kinh tế trong xã hội.

03

Giải phóng; giải thoát khỏi sự ràng buộc hoặc giam cầm.

To set free to release from bondage or imprisonment.

Ví dụ

The activists liberated the prisoners during the protest in 2022.

Các nhà hoạt động đã giải phóng những người tù trong cuộc biểu tình năm 2022.

The organization did not liberate any prisoners last year.

Tổ chức không giải phóng bất kỳ tù nhân nào năm ngoái.

Did the government liberate all political prisoners by 2023?

Chính phủ có giải phóng tất cả tù nhân chính trị vào năm 2023 không?

The activists liberated the prisoners during the protest in 2022.

Các nhà hoạt động đã giải phóng các tù nhân trong cuộc biểu tình năm 2022.

They did not liberate the workers from unfair conditions last year.

Họ đã không giải phóng công nhân khỏi điều kiện bất công năm ngoái.

Dạng động từ của Liberated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Liberate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Liberated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Liberated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Liberates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Liberating

Liberated (Adjective)

lˈɪbɚeɪtɪd
lˈɪbɚeɪtɪd
01

Được giải thoát khỏi các ràng buộc hoặc tình trạng nô lệ.

Having been freed from the constraints or the condition of servitude.

Ví dụ

The liberated citizens celebrated their freedom on July 4th, 1776.

Những công dân được giải phóng đã ăn mừng tự do vào ngày 4 tháng 7 năm 1776.

The movement did not liberate all people in the community.

Phong trào không giải phóng được tất cả mọi người trong cộng đồng.

Are the liberated individuals receiving adequate support from the government?

Những cá nhân được giải phóng có nhận được hỗ trợ đầy đủ từ chính phủ không?

Many countries have liberated their citizens from oppressive laws.

Nhiều quốc gia đã giải phóng công dân khỏi những luật lệ áp bức.

Not all nations are liberated from social inequality yet.

Không phải tất cả các quốc gia đã được giải phóng khỏi bất bình đẳng xã hội.

02

Không bị ràng buộc bởi các quy ước hay hạn chế xã hội; tiến bộ hay phi quy ước.

Free from social conventions or restrictions progressive or unconventional.

Ví dụ

The liberated community embraced new ideas on social equality in 2023.

Cộng đồng được giải phóng đã chấp nhận những ý tưởng mới về bình đẳng xã hội vào năm 2023.

Many people are not liberated from outdated social norms today.

Nhiều người hôm nay không được giải phóng khỏi những chuẩn mực xã hội lạc hậu.

Are young people in cities feeling more liberated than before?

Liệu giới trẻ ở thành phố có cảm thấy được giải phóng hơn trước không?

Many young people feel liberated from traditional gender roles today.

Nhiều người trẻ cảm thấy được giải phóng khỏi các vai trò giới tính truyền thống.

Some communities are not liberated and still follow strict customs.

Một số cộng đồng không được giải phóng và vẫn tuân theo phong tục nghiêm ngặt.

03

Không bị kiểm soát hoặc chi phối bởi ảnh hưởng áp bức.

Not controlled or dominated by oppressive influence.

Ví dụ

Many people feel liberated after attending the social justice workshop.

Nhiều người cảm thấy được giải phóng sau khi tham gia hội thảo.

She did not feel liberated while living under strict family rules.

Cô ấy không cảm thấy được giải phóng khi sống dưới quy tắc nghiêm ngặt.

Do you think society is becoming more liberated in recent years?

Bạn có nghĩ rằng xã hội đang trở nên tự do hơn trong những năm gần đây không?

Many people feel liberated after attending the social justice workshop.

Nhiều người cảm thấy tự do sau khi tham gia hội thảo công bằng xã hội.

The new policies have not liberated the citizens from oppressive laws.

Các chính sách mới không giải phóng công dân khỏi những luật lệ áp bức.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/liberated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] An absence of one ingredient such as a system of education can lead to failure, although the children have tried their best [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Liberated

Không có idiom phù hợp