Bản dịch của từ Licences trong tiếng Việt

Licences

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Licences (Noun)

lˈaɪsnsɪz
lˈaɪsnsɪz
01

Một văn bản pháp lý cho phép chính thức làm điều gì đó.

A legal document giving official permission to do something.

Ví dụ

Many countries require licences for social service organizations to operate legally.

Nhiều quốc gia yêu cầu giấy phép cho các tổ chức dịch vụ xã hội hoạt động hợp pháp.

Non-profit groups often do not need licences for small community events.

Các nhóm phi lợi nhuận thường không cần giấy phép cho các sự kiện cộng đồng nhỏ.

Do social clubs need licences to host events for their members?

Các câu lạc bộ xã hội có cần giấy phép để tổ chức sự kiện cho thành viên không?

Dạng danh từ của Licences (Noun)

SingularPlural

Licence

Licences

Licences (Verb)

lˈaɪsnsɪz
lˈaɪsnsɪz
01

Cấp giấy phép cho (ai đó hoặc cái gì đó) để cho phép sử dụng cái gì đó hoặc cho phép một hoạt động diễn ra.

Grant a license to someone or something to permit the use of something or to allow an activity to take place.

Ví dụ

The government licences local businesses to operate legally in the city.

Chính phủ cấp phép cho các doanh nghiệp địa phương hoạt động hợp pháp trong thành phố.

They do not licence unregistered vendors at the community market.

Họ không cấp phép cho các người bán hàng không đăng ký tại chợ cộng đồng.

Does the city licence street performers during the festival?

Thành phố có cấp phép cho các nghệ sĩ đường phố trong lễ hội không?

Dạng động từ của Licences (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Licence

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Licenced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Licenced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Licences

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Licencing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Licences cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] For instance, only after skydivers complete a test and get a can they perform solo skydiving without observations [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] On the one hand, I agree that increasing the minimum age for getting a driving can be an effective road safety measure [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In many countries, laws are quite flexible to let ordinary individuals carry firearms while in many other countries it is quite hard to get a even for a notable person, to own a gun [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Licences

Không có idiom phù hợp