Bản dịch của từ Lilt trong tiếng Việt

Lilt

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lilt (Noun)

lɪlt
lˈɪlt
01

Đặc điểm lên xuống của giọng nói khi nói; giọng nhẹ nhàng dễ chịu.

A characteristic rising and falling of the voice when speaking; a pleasant gentle accent.

Ví dụ

Her lilt made the conversation feel warm and inviting at the party.

Giọng nói của cô ấy làm cuộc trò chuyện trở nên ấm áp và thân thiện tại bữa tiệc.

His lilt did not help him connect with the audience during the speech.

Giọng nói của anh ấy không giúp anh kết nối với khán giả trong bài phát biểu.

Does her lilt make her more approachable in social situations?

Giọng nói của cô ấy có làm cho cô ấy dễ tiếp cận hơn trong các tình huống xã hội không?

Lilt (Verb)

lɪlt
lˈɪlt
01

Nói, hát hoặc phát ra âm thanh nhẹ nhàng.

Speak, sing, or sound with a lilt.

Ví dụ

She spoke with a lovely lilt at the community event yesterday.

Cô ấy nói với một giọng lilt dễ thương tại sự kiện cộng đồng hôm qua.

He did not lilt when he presented his ideas at the meeting.

Anh ấy không nói lilt khi trình bày ý tưởng tại cuộc họp.

Did she lilt while telling her story to the group?

Cô ấy có nói lilt khi kể câu chuyện cho nhóm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lilt/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lilt

Không có idiom phù hợp