Bản dịch của từ Lisp trong tiếng Việt

Lisp

Noun [U/C]Verb

Lisp (Noun)

lɪsp
lˈɪsp
01

Khiếm khuyết về giọng nói trong đó s được phát âm giống th trong từ dày và z được phát âm giống th trong từ này.

A speech defect in which s is pronounced like th in thick and z is pronounced like th in this.

Ví dụ

His lisp made it difficult to pronounce certain words clearly.

Lisp của anh ấy làm cho việc phát âm một số từ trở nên khó khăn.

The child's lisp improved with speech therapy sessions at school.

Lisp của đứa trẻ được cải thiện sau các buổi trị liệu nói tại trường.

02

Một ngôn ngữ lập trình máy tính cấp cao được phát minh để xử lý danh sách.

A high-level computer programming language devised for list processing.

Ví dụ

She learned lisp programming to enhance her social media app.

Cô ấy học lập trình lisp để nâng cao ứng dụng mạng xã hội của mình.

His startup gained popularity due to its innovative use of lisp.

Công ty khởi nghiệp của anh ấy trở nên phổ biến nhờ việc sử dụng lisp sáng tạo.

Lisp (Verb)

lɪsp
lˈɪsp
01

Nói ngọng.

Speak with a lisp.

Ví dụ

The child with a lisp struggled to pronounce 's' sounds.

Đứa trẻ nói lắp lẹo gặp khó khăn khi phát âm âm thanh 's'.

She often teased her friend who lisp when talking.

Cô ấy thường chọc ghẹo bạn mình nói lắp lẹo khi nói chuyện.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lisp

Không có idiom phù hợp