Bản dịch của từ Littering trong tiếng Việt

Littering

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Littering (Verb)

lˈɪtɚɪŋ
lˈɪtɚɪŋ
01

Dọn dẹp một nơi bừa bộn với rác rưởi hoặc nhiều đồ vật vương vãi khắp nơi.

Making a place untidy with rubbish or a large number of objects left lying about.

Ví dụ

Littering is harmful to the environment.

Việc vứt rác là có hại cho môi trường.

She never engages in littering in public spaces.

Cô ấy không bao giờ tham gia vào việc vứt rác ở không gian công cộng.

Do you think littering should be punished more severely?

Bạn có nghĩ việc vứt rác nên bị trừng phạt nghiêm khắc hơn không?

Dạng động từ của Littering (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Litter

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Littered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Littered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Litters

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Littering

Littering (Noun Countable)

lˈɪtɚɪŋ
lˈɪtɚɪŋ
01

Những mảnh rác nhỏ bị bỏ lại trên mặt đất ở những nơi công cộng.

Small pieces of rubbish that have been left lying on the ground in public places.

Ví dụ

Littering is a common issue in urban areas.

Việc vứt rác là một vấn đề phổ biến ở khu vực đô thị.

We should avoid littering to keep our environment clean.

Chúng ta nên tránh việc vứt rác để giữ môi trường sạch sẽ.

Is littering allowed in parks and public squares?

Việc vứt rác có được phép ở các công viên và quảng trường công cộng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/littering/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism
[...] Many developing countries do not have appropriate recycling facilities and do not know how to deal with the waste, and therefore, it commonly ends up throughout the countryside, rivers, seas, beaches and oceans [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] In fact, tourists often where ever they go and do not bother to clean after themselves in areas they have visited [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism

Idiom with Littering

Không có idiom phù hợp