Bản dịch của từ Live report trong tiếng Việt

Live report

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Live report (Noun)

lˈaɪv ɹipˈɔɹt
lˈaɪv ɹipˈɔɹt
01

Báo cáo được phát sóng hoặc truyền đạt theo thời gian thực, thường trong một sự kiện.

A report that is broadcast or delivered in real-time, often during an event.

Ví dụ

The live report covered the recent community event in downtown Los Angeles.

Báo cáo trực tiếp đã đề cập đến sự kiện cộng đồng gần đây ở Los Angeles.

Many people didn’t watch the live report during the festival.

Nhiều người đã không xem báo cáo trực tiếp trong lễ hội.

Did you see the live report about the charity concert last night?

Bạn có thấy báo cáo trực tiếp về buổi hòa nhạc từ thiện tối qua không?

The live report from the protest was shocking and informative.

Bản tin trực tiếp từ cuộc biểu tình thật sốc và thông tin.

The live report did not cover the main issues effectively.

Bản tin trực tiếp không đề cập hiệu quả đến các vấn đề chính.

02

Cập nhật tin tức được cung cấp trong khi một sự cố hoặc sự kiện đang diễn ra.

A news update provided while an incident or event is occurring.

Ví dụ

The live report showed the protests in downtown Chicago last week.

Bản tin trực tiếp cho thấy các cuộc biểu tình ở trung tâm Chicago tuần trước.

They did not broadcast the live report during the local festival.

Họ đã không phát sóng bản tin trực tiếp trong lễ hội địa phương.

Did the live report cover the charity event on Saturday?

Bản tin trực tiếp có đề cập đến sự kiện từ thiện vào thứ Bảy không?

The live report on social protests was broadcasted on CNN yesterday.

Bản tin trực tiếp về các cuộc biểu tình xã hội đã được phát sóng trên CNN hôm qua.

They did not provide a live report during the charity event.

Họ không cung cấp bản tin trực tiếp trong sự kiện từ thiện.

03

Phân tích một sự kiện khi nó diễn ra, cung cấp thông tin ngay lập tức cho khán giả.

Coverage of an event as it unfolds, providing immediate information to the audience.

Ví dụ

The live report covered the protest in Washington, D.C. yesterday.

Bản tin trực tiếp đã đưa tin về cuộc biểu tình ở Washington, D.C. hôm qua.

They did not air the live report during the family gathering.

Họ đã không phát sóng bản tin trực tiếp trong buổi họp mặt gia đình.

Will the live report include interviews with local community leaders?

Bản tin trực tiếp có bao gồm phỏng vấn với các lãnh đạo cộng đồng địa phương không?

The live report from the protest showed real-time reactions from citizens.

Bản tin trực tiếp từ cuộc biểu tình cho thấy phản ứng kịp thời của công dân.

The live report did not cover the entire event at the festival.

Bản tin trực tiếp không bao quát toàn bộ sự kiện tại lễ hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/live report/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
[...] In conclusion, I argue against the statement claiming that news has no connection to people's because news what people are interested in [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020

Idiom with Live report

Không có idiom phù hợp