Bản dịch của từ Loader trong tiếng Việt

Loader

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Loader (Noun)

lˈoʊdɚ
lˈoʊdəɹ
01

(tiếp thị) một ưu đãi dành cho đại lý.

Marketing an incentive given to a dealer.

Ví dụ

The company offered a loader to the dealer for reaching the sales target.

Công ty đã tặng một loader cho đại lý vì đã đạt mục tiêu bán hàng.

The loader motivated the dealer to promote the new product effectively.

Loader đã giúp đại lý thúc đẩy sản phẩm mới một cách hiệu quả.

Receiving a loader boosted the dealer's enthusiasm for marketing strategies.

Nhận được loader đã tăng cường sự hăng hái của đại lý đối với chiến lược tiếp thị.

02

Danh từ đại lý của tải; một người hoặc thiết bị tải.

Agent noun of load a person or device that loads.

Ví dụ

The loader at the warehouse moved 200 boxes yesterday.

Người tải hàng tại kho đã di chuyển 200 hộp ngày hôm qua.

The loader did not arrive on time for the event.

Người tải hàng đã không đến đúng giờ cho sự kiện.

Is the loader ready for the community festival tomorrow?

Người tải hàng đã sẵn sàng cho lễ hội cộng đồng ngày mai chưa?

03

(máy tính) một chương trình chuẩn bị cho các chương trình khác thực hiện.

Computing a program that prepares other programs for execution.

Ví dụ

The loader helped run the new software smoothly.

Người tải giúp chạy phần mềm mới một cách mượt mà.

The social media platform had a reliable loader feature.

Nền tảng truyền thông xã hội có tính năng tải đáng tin cậy.

The online game required a fast loader to start quickly.

Trò chơi trực tuyến yêu cầu một người tải nhanh để bắt đầu nhanh chóng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/loader/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Loader

Không có idiom phù hợp