Bản dịch của từ Logorrhea trong tiếng Việt

Logorrhea

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Logorrhea (Noun)

lɑgəɹˈiə
lɑgəɹˈiə
01

(thường hài hước) nói nhiều quá mức.

Often humorous excessive talkativeness.

Ví dụ

Her logorrhea made the meeting last three hours instead of one.

Sự nói nhiều của cô ấy khiến cuộc họp kéo dài ba giờ thay vì một.

His logorrhea did not help him make friends at the party.

Sự nói nhiều của anh ấy không giúp anh kết bạn tại bữa tiệc.

Is logorrhea common among public speakers like John Smith?

Liệu sự nói nhiều có phổ biến trong các diễn giả như John Smith không?

Her logorrhea during the presentation bored the audience.

Sự logorrhea của cô ấy trong bài thuyết trình làm khán giả chán chường.

He doesn't suffer from logorrhea and speaks concisely.

Anh ấy không bị mắc logorrhea và nói một cách súc tích.

02

(thường hài hước) dùng từ quá nhiều trong văn viết; sự nhanh nhẹn.

Often humorous excessive use of words in writing prolixity.

Ví dụ

His logorrhea during the discussion confused everyone in the group.

Sự nói nhiều của anh ấy trong cuộc thảo luận đã làm mọi người bối rối.

Her logorrhea did not help her make friends at the party.

Sự nói nhiều của cô ấy không giúp cô kết bạn tại bữa tiệc.

Is his logorrhea making social interactions difficult for others?

Liệu sự nói nhiều của anh ấy có làm cho các tương tác xã hội khó khăn không?

Her logorrhea in essays annoys the teacher.

Sự nhiều lời của cô ấy trong bài luận làm phiền giáo viên.

Avoid logorrhea to keep your IELTS writing concise.

Tránh việc nhiều lời để giữ cho bài viết IELTS của bạn ngắn gọn.

03

(tâm lý học) nói quá nhiều và thường không kiểm soát được do rối loạn tâm thần.

Psychology excessive and often uncontrollable speaking due to a mental disorder.

Ví dụ

John's logorrhea made it difficult for him to join conversations.

Logorrhea của John khiến anh khó tham gia vào các cuộc trò chuyện.

Many people do not understand logorrhea and its psychological effects.

Nhiều người không hiểu logorrhea và tác động tâm lý của nó.

Is logorrhea common in social gatherings among people with anxiety?

Logorrhea có phổ biến trong các buổi gặp gỡ xã hội giữa những người lo âu không?

His logorrhea during the interview made it hard to follow his points.

Sự logorrhea của anh ấy trong cuộc phỏng vấn làm cho khó theo dõi các điểm của anh ấy.

She tried to avoid people with logorrhea in social gatherings.

Cô ấy cố gắng tránh những người có logorrhea trong các buổi tụ tập xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/logorrhea/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Logorrhea

Không có idiom phù hợp