Bản dịch của từ Long shot trong tiếng Việt

Long shot

Noun [U/C] Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Long shot (Noun)

lɑŋ ʃɑt
lɑŋ ʃɑt
01

Một niềm hy vọng đã được báo trước hoặc một tình huống có rất ít cơ hội thành công.

A forelorn hope or a situation which has very little chance of succeeding.

Ví dụ

Winning the lottery is a long shot for most people.

Việc trúng xổ số là một cơ hội rất nhỏ đối với hầu hết mọi người.

It's not a long shot to say that he will fail.

Không phải là một cơ hội rất nhỏ khi nói rằng anh ấy sẽ thất bại.

Is getting a perfect score in IELTS a long shot?

Việc đạt điểm tuyệt đối trong IELTS có phải là một cơ hội rất nhỏ không?

Taking a long shot at winning the lottery is unrealistic.

Cố gắng thắng xổ số là không thực tế.

It's not a long shot to expect perfect weather for the event.

Không phải một cơ hội vô cùng nhỏ để mong chờ thời tiết hoàn hảo cho sự kiện.

Long shot (Verb)

lɑŋ ʃɑt
lɑŋ ʃɑt
01

Chấp nhận rủi ro mà khó có thể thành công.

To take a risk that is unlikely to be successful.

Ví dụ

She took a long shot and applied for the prestigious scholarship.

Cô ấy đã thử một cú bắn xa và nộp đơn xin học bổng danh giá.

He never takes a long shot in his IELTS writing practice.

Anh ấy không bao giờ thử một cú bắn xa trong luyện viết IELTS của mình.

Did you consider taking a long shot and speaking about controversial topics?

Bạn đã xem xét việc thử một cú bắn xa và nói về các chủ đề gây tranh cãi chưa?

She took a long shot by applying to only one university.

Cô ấy đã mạo hiểm bằng cách nộp đơn vào một trường đại học duy nhất.

He never takes a long shot in important decisions.

Anh ấy không bao giờ mạo hiểm trong các quyết định quan trọng.

Long shot (Idiom)

01

Cơ hội chiến thắng hoặc thành công rất nhỏ.

A very slight chance of winning or being successful.

Ví dụ

There is a long shot that Emily will win the competition.

Có một cơ hội rất nhỏ mà Emily sẽ giành chiến thắng.

It's not a long shot that John will get a perfect score.

Không phải là một cơ hội rất nhỏ mà John sẽ đạt điểm tuyệt đối.

Is it a long shot for Mary to pass the IELTS exam?

Liệu Mary có phải là một cơ hội rất nhỏ để vượt qua kỳ thi IELTS không?

She took a long shot by applying to Harvard with low grades.

Cô ấy đã cố gắng một cách khó khăn khi nộp đơn vào Harvard với điểm thấp.

It's not a long shot to expect a promotion after hard work.

Không phải là điều khó tin khi mong đợi được thăng chức sau những cố gắng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Long shot cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Long shot

Không có idiom phù hợp