Bản dịch của từ Lost limb trong tiếng Việt
Lost limb
Noun [U/C]

Lost limb(Noun)
lˈɔst lˈɪm
lˈɔst lˈɪm
01
Một thuật ngữ ẩn dụ thường được sử dụng để mô tả một mất mát hay sự vắng mặt quan trọng trong một bối cảnh rộng hơn.
A metaphorical term often used to describe a significant loss or absence in a broader context.
Ví dụ
Ví dụ
