Bản dịch của từ Lullaby trong tiếng Việt

Lullaby

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lullaby (Noun)

lˈʌləbaɪ
lˈʌləbaɪ
01

Một bài hát êm đềm, nhẹ nhàng được hát để đưa trẻ vào giấc ngủ.

A quiet gentle song sung to send a child to sleep.

Ví dụ

She sang a lullaby to her baby every night.

Cô ấy hát một bài hát ru con gái mình mỗi đêm.

He didn't know any lullabies to sing to the children.

Anh ấy không biết bất kỳ bài hát ru nào để hát cho các em bé.

Do you have a favorite lullaby that you like to listen to?

Bạn có bài hát ru yêu thích nào mà bạn thích nghe không?

Lullaby (Verb)

lˈʌləbaɪ
lˈʌləbaɪ
01

Hát cho (ai đó) để ru họ đi ngủ.

Sing to someone to get them to go to sleep.

Ví dụ

She sings a lullaby to her baby every night.

Cô ấy hát h lullaby cho con mỗi đêm.

He doesn't know how to sing a lullaby properly.

Anh ấy không biết hát lullaby đúng cách.

Do you think lullabies are effective for calming children down?

Bạn nghĩ lullabies có hiệu quả trong việc làm dịu trẻ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lullaby/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lullaby

Không có idiom phù hợp