Bản dịch của từ Lurching trong tiếng Việt
Lurching
Lurching (Verb)
The drunk man was lurching on the street.
Người đàn ông say xỉn lảo đảo trên đường.
She was lurching towards the exit in a hurry.
Cô ấy lảo đảo về phía lối thoát với vội vã.
Hành động hoặc tiến hành không ổn định, không nhất quán hoặc không có mục đích rõ ràng.
Act or proceed unsteadily, inconsistently, or without visible aim.
The company is lurching towards bankruptcy due to mismanagement.
Công ty đang lurching về phá sản do quản lý không tốt.
The government's policies are lurching from one extreme to another.
Chính sách của chính phủ lurching từ một cực đến cực khác.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp